- náo nức : "Mẹ sắp về , bé Hồng náo nức , mong chờ những cây kẹo ."
- mơn mang : "Cứ mỗi khi hè đi thu đến , trong lòng em lại mơn man kỉ niệm buổi tựu trường ."
- thèm thuồng : "Cậu bé nhìn chằm chằm vào cây kẹo kéo một cách thèm thuồng ."
- nhí nhảnh : "Chú họa mi nhí nhảnh hót liuslo trên cành ."
- ngập ngừng : "Cô nhìn em ngập ngừng , muốn nói rồi lại thôi ."
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
By_chuc_mot_ngay_tot_lanh_or_lianquare_cam_on_vi_da_hoi_!!!
náo nức: tôi náo nức chuẩn bị đón một năm học mới
Mơn nang: gió thổi mơn mang
thèm thuồng: khi tôi nhìn món ăn mẹ làm, tôi thực sự rất thèm thuồng
nhí nhảnh: nhiều người bảo tôi có điệu bộ nhí nhảnh
ngập ngừng: khi tôi mới vào trường mới tôi còn e dè và ngập ngừng trước các bạn.
xctrl hay nhất ah, cảm ơn nhìu.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK