`-` Used, the action continues for ongoing things.
`-`Expressing a plan in the near future, there is a full preparation for that action.
`-` An action occurs in the unknown past, but still continues to take place in the present and can extend to the future.
`-`Express a certain complaint.
1. Diễn tả những sự việc xảy ra vào thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói
2.Một hoạt động trái với lệ thường
3.Một dự định, kế hoạch trong tương lai
4.Diễn đạt sự biến đổi
S +be + getting/ growing/ becoming + Adj
5.Phàn nàn về một thói quen xấu ở hiện tại
* Chú ý : Một số V ko chia ở thì HTTD
- V yêu ghét : like ,love , hate , adore,prefer , ...
- V miêu tả : feel, smell, taste , look , sound , seem
- V sở hữu : have, own , belong to, be , want , need , depend , cost, exitst , mean,...
- V nhận biết : understand , know, believe , think , supposeư
xin hay nhất ak
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK