1don't they
2 isn't she
3 will they
4 isn't it
5are they
6 doesn't he
7 wouldn't he
8 are they
9 have you
10 isn't it
11 can't they
12 did they
13 did it
14 aren't I
15 is it
16 aren't they
17 have you
18 was it
19 hadn't he
20 needn't you
câu gốc dạng khằng định -> câu hỏi thể phủ định ( hoặc ngược lại )
1. don't they
2. isn't she
3. will they
4. isn't it
5. are they
6. doesn't he
7. wouldn't he
8. are they
9. have you
10. isn't it
11. can't they
12. did they
13. did it
14. aren't I
15. is it
16. aren't they
17. have you
18. was it
19. hadn't he
20. needn't you
Công thức chung: S + V + O, trợ động từ + S (đại từ)
Nếu câu nói trước dấu phẩy là khẳng định thì câu hỏi đuôi là phủ định và ngược lại.
Câu hỏi đuôi của các thì:
HTĐ:
MĐKĐ: don’t/doesn’t + S?
MĐPĐ: do/does + S?
HTTD:
MĐKĐ: aren’t I, isn’t/aren’t + S?
MĐPĐ: am/is/are + S?
QKĐ:
MĐKĐ: didn’t + S?
MĐPĐ: did + S?
QKTD:
MĐKĐ: wasn’t/weren’t + S?
MĐPĐ: was/were + S?
TLĐ:
MĐKĐ: won’t + S?
MĐPĐ: will + S?
HTHT, HTHTTD, QKHT, QKHTTD:
MĐKĐ: haven’t/hasn’t/hadn’t + S?
MĐPĐ: have/has/had + S?
Câu hỏi đuôi động từ khuyết thiếu (modal verbs)
MĐKĐ: modal V + not + S?
MĐPĐ: modal V + S?
#NOCOPY
Vote mik 5* và ctlhn nha ^^, chúc bạn học tốt.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK