Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 1. he....(open) the door,....(enter) the room, and ....(break) something 2....

1. he....(open) the door,....(enter) the room, and ....(break) something 2. The earthquake...(happen) while we...(sleep) 3. He ...(write) the textbook, when we

Câu hỏi :

1. he....(open) the door,....(enter) the room, and ....(break) something 2. The earthquake...(happen) while we...(sleep) 3. He ...(write) the textbook, when we...(have) a headache 4.If you visit me tomorrow, I ...(give) ou a small present 5.No sooner(have)... I(watch)... TV than the phone rang 6.They ...(look) at the pictures when I ...(break) the glass 7. We ....(study) when she...(call) her children 8. He told me he (not/eat)..... such kind of food before Gia thích giúp mình với

Lời giải 1 :

1. opened/ entered/ broke

`\text{Quá khứ đơn(Past Simple)}`

*Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

*Cấu trúc: S + Ved/VPI + O.

2. happened/ were sleeping

`\text{Quá khứ đơn(Past Simple)}`

*Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

*Cấu trúc: S + Ved/VPI + O.

~When + Past Simple

`\text{Quá khứ tiếp diễn(Past Continuous)}`

*Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.

*Cấu trúc: S were/was + Ving + O.

~While + Past Continuous

3. was writing/ had

`\text{Quá khứ tiếp diễn(Past Continuous)}`

*Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.

*Cấu trúc: S were/was + Ving + O.

~While + Past Continuous

`\text{Quá khứ đơn(Past Simple)}`

*Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

*Cấu trúc: S + Ved/VPI + O.

~When + Past Simple

4. will give

`\text{Câu điều kiện loại 1(First Conditional)}`

Mệnh đề If: S + V(inf/s/es) + O

Mệnh đề If: S + will/won't + Vinf + O

5. had/ watched

`\text{No sooner..than}`

No sooner + had + S + VPII + than + S + Ved/VPI + O.

6. were looking at/ broke

`\text{Quá khứ tiếp diễn(Past Continuous)}`

*Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.

*Cấu trúc: S were/was + Ving + O.

~While + Past Continuous

`\text{Quá khứ đơn(Past Simple)}`

*Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

*Cấu trúc: S + Ved/VPI + O.

~When + Past Simple

7. were studying/ called

`\text{Quá khứ tiếp diễn(Past Continuous)}`

*Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.

*Cấu trúc: S were/was + Ving + O.

~While + Past Continuous

`\text{Quá khứ đơn(Past Simple)}`

*Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

*Cấu trúc: S + Ved/VPI + O.

~When + Past Simple

8. hasn't eaten

`\text{Hiện tại hoàn thành(Present Perfect)}`

*nhận biết: before

*Cấu trúc thể phủ định: S + haven't/hasn't + VPII + O.

Thảo luận

-- vy ơi
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/2362906
-- ok
-- nhưng mà sao đề không ghi rõ dùng thì j hay trong câu hỏi có dấu hiệu j cả

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK