1. opened/ entered/ broke
`\text{Quá khứ đơn(Past Simple)}`
*Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
*Cấu trúc: S + Ved/VPI + O.
2. happened/ were sleeping
`\text{Quá khứ đơn(Past Simple)}`
*Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
*Cấu trúc: S + Ved/VPI + O.
~When + Past Simple
`\text{Quá khứ tiếp diễn(Past Continuous)}`
*Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
*Cấu trúc: S were/was + Ving + O.
~While + Past Continuous
3. was writing/ had
`\text{Quá khứ tiếp diễn(Past Continuous)}`
*Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
*Cấu trúc: S were/was + Ving + O.
~While + Past Continuous
`\text{Quá khứ đơn(Past Simple)}`
*Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
*Cấu trúc: S + Ved/VPI + O.
~When + Past Simple
4. will give
`\text{Câu điều kiện loại 1(First Conditional)}`
Mệnh đề If: S + V(inf/s/es) + O
Mệnh đề If: S + will/won't + Vinf + O
5. had/ watched
`\text{No sooner..than}`
No sooner + had + S + VPII + than + S + Ved/VPI + O.
6. were looking at/ broke
`\text{Quá khứ tiếp diễn(Past Continuous)}`
*Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
*Cấu trúc: S were/was + Ving + O.
~While + Past Continuous
`\text{Quá khứ đơn(Past Simple)}`
*Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
*Cấu trúc: S + Ved/VPI + O.
~When + Past Simple
7. were studying/ called
`\text{Quá khứ tiếp diễn(Past Continuous)}`
*Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
*Cấu trúc: S were/was + Ving + O.
~While + Past Continuous
`\text{Quá khứ đơn(Past Simple)}`
*Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
*Cấu trúc: S + Ved/VPI + O.
~When + Past Simple
8. hasn't eaten
`\text{Hiện tại hoàn thành(Present Perfect)}`
*nhận biết: before
*Cấu trúc thể phủ định: S + haven't/hasn't + VPII + O.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK