$1.$ Asian
- Dựa vào từ trong ngoặc $"(ASEAN)"$.
$→$ Ta có nguyên cụm từ: "Association of Southeast Asian Nations": Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
$2.$ divided
- divide (v.): chia ra.
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + is/ are + V (Pii).
$3.$ by
- by: bởi.
$4.$ currency
- unit of currency (n.): đơn vị tiền tệ.
$========"$
$1.$ I wish the weather was fine today.
- Câu ước loại $I$: S + wish (es) + S + V (Lùi thì).
$2.$ I haven't seen her for 5 years.
- S + last + V2 + time = S + haven't/ hasn't + V3 + time.
$3.$ Mr. Lam used to smoke a lot last year.
- used to + V (nguyên mẫu): Hành động đã từng xảy ra và kết thúc trong quá khứ, không còn làm nữa.
$4.$ When did you buy this car?
- Did + S + V (bare)?
- "When": hỏi thời gian.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK