$1.$ exciting/ excited
- "exciting" miêu tả tính chất của sự vật.
- "excited" miêu tả cảm xúc của con người.
$2.$ tired/ tiring
- "tired" miêu tả cảm giác của con người.
- "tiring" miêu tả tính chất của vật.
$3.$ annoying/ annoyed
$4.$ worried/ worrying
- "worried" miêu tả cảm xúc của con người.
- "worrying" miêu tả tính chất của sự vật.
$5.$ disappointing/ disappointed
- "disappointing" miêu tả tính chất của sự vật.
- "disappointed" miêu tả cảm xúc của con người.
1. Life in New York is very exciting
It's my birthday tomorrow.I'm really excited
2. The marathon runners were very tired
The game of tennis was very tiring
3. Thier children' behavious is really annoying
The teacher was annoyed because nobody did the homewwork
4. We were very worried when was heard the news
The news is very worrying
5. Our holiday was really disappointing the hotel was awful
My sister was so disappointed because she was ill nd missed the school disco
Cho mk xin hay nhất please
Thank you
#Muoi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK