1.They have turned ( down / up) Jim’s application for the job. =>turn down sth: từ chối cái gì đó
2.You may have to deal( with / about ) many problem in the workplace.=>deal with: giải quyết
3.Small birds mainly live (on/off) insects.=>live on: sống dựa vào
4.When does the plane take ( off/ up) ?=>take off: cất cánh
5.Why did you decide to take (on/up) skiing ?=>take up: bắt đầu
6.Remember to warm (up/down) carefully before you play sports=>warm up: khởi động.
7.There’s no need to dress ( up / down). It is just an informal party.=>dress up: mặc quần áo đẹp/diện
8.Have you work (out / in) the solution yet ? work out :tìm ra cách
9.Oops, I think we’re run out (of/on) petrol.=>run out of : hết cái gì đó
10.Jim seems not to get (on/off) well with his classmates.=>get on well with sb: hoàn thuận với ai
11.My husband has decided to set (up/down) a business on his own. set up: chuẩn bị
12.Do you think Jame will find (out/ up) the truth ? find out: thấy
13.Does Jim have many friends to count (on/off) in difficult time ?count on: tin cậy vào ai đó
14.Yesterday, my uncle dropped (to/by)my house to the surprise of everyone. =>drop by: ghé qua
15.Were you brought (up/in) by your grandparents ?
=>brought up: nuôi nấng
Cho mk xin câu tlhn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK