$1.$ work
$2$. belongs
$3$. does / begin
$4$ .get / rises
$5 $.is /calls
$6 .$have
$7$. speaks
$8$ .opens / finishes
$9$. is
$10$ .does / belong
$11$ .goes
$12. $skips
$13. $do
$14. $has
$15. $play
Phần giải thích:
+ S + V/ V(s/es) + Object…
- S do/ does + not + V +…
? Do/ Does + S + V?
DHNB thì HTD
Every day/ week/ month … : mỗi, mọi ngày/ tuần/ tháng …
Always, constantly: luôn luôn
Often: thường
Normally: thông thường
Usually: thường, thường lệ
Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
Seldom: hiếm khi, ít khi
Never: không bao giờ
On Mondays/Sundays …: vào những ngày thứ hai/CN …
bài 4 : đề bảo chia thì HTĐ nha
(+) S + vs/es
(-) S + don't / doesn't + V nguyên mẫu
(?) Do / does + S + V nguyên mẫu
1 work
2 belongs
3 does - begin
4 get - rises
5 is - calls
6 have
7 speaks
8 opens - finishes
9 is
10 does - belong
11 goes
12 skips
13 do
14 has
15 play
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK