`1` While
⇒ QKD + while + QKTD : diễn tả 1 hành động xen vào khi 1 hành động khác đang diễn ra trong quá khứ
Tạm dịch : Phong làm bỏng tay anh ấy khi anh ấy đang nấu bữa tối .
`2` Although
⇒ Although + S + V + O : mặc dù - nối 2 vế trái ngược nhau
Tạm dịch: Chúng tôi ko thắng trò chơi mặc dù chúng tôi đã chơi rất tốt.
`3` so that
⇒ S + V + O + so that + Clause ( S + V + O : vì vậy
Tạm dịch : Tôi mua 1 cái kính mới vì vậy tôi có thể nhìn rõ hơn
# Rítttt (ㆁωㆁ)
1.Phong burnt his hand while he was cooking dinner.
2.They didn’t win the game althought they played very well.
3. I bought a new pair of glasses so that I can see better.
Từ vựng :
so that: để (chỉ mục đích)
because: bởi vì
although: mặc dù
as soon as: ngay khi
while: trong khi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK