* Dấu hiệu nhận biết thì TLĐ là : tomorrow ; next day/week/month... ; someday ; soon ; as soon as ; until...
* Công thức của thì TLĐ là :(+) S + will/shall + V-inf
(-) S + will/shall + not + V-inf
(?) Will/Shall + S + V-inf?
Yes, S + will/shall
No, S + will/shall + not
* Dấu hiệu nhận biết thì TLG là : Để xác định được thì tương lai gần , cần dựa vào ngữ cảnh và các bằng chứng ở hiện tại ; now , at the moment , right now , at the present , Look! , Listen!
* Công thức của thì TLG là : 1. Dự định sẽ làm gì ?
S + am/is/are + going to + V-inf
Ex: Where are you going to spend your holiday?
2. Sắp sửa làm gì
S + am/is/are + V-inf
Ex: My father is retiring. BT1 :
1, will travel ( có từ next year )
2, Will everything be .... ( vì đây là câu hỏi ở thì TLĐ nên ta cho will lên đầu ; sau will động từ giữ nguyên / có từ in the future
3, will stay ( đây là câu điều kiện nếu If ở đâu thì sẽ có HTĐ ở đó còn vế sau phải là TLĐ )
4, will know ( có từ tomorrow ở thì TLĐ )
5, isn't coming ( đây chỉ là 1 dự kiến ở TLG mà thôi )
BT2 : VÌ BÀI NÀY CHIA Ở THÌ TLG NÊN KO GIẢI THÍCH J THÊM NHA
1, am having ( có từ tonight )
2, is crying
3, are building
4, are you doing
5, are giving
BT3 :
1, will you spend vì ở đây có từ next summer
2, is rainning có câu nói nhanh ở đằng trc nên chia thì TLG
3, am vì trg ngoặc có tobe nên ta chia tobe mà chủ ngữ là I nên tobe phải là am
4, is liking đây chỉ là 1 dự kiến chứ chx đc xác định nên ta chia TLG
5, are visiting có từ this evening thì TLG
6, Will you finish có từ tomorrow ở thì TLĐ
7, is recovering vì ở đây ko có dấu hiệu nên ta phải dựa vào ngữ cảnh
8, am calling vì ở đây ko có dấu hiệu nên ta cũng phải dựa vào ngữ cảnh
9, am holding có từ tonight thì TLG
10, are you wearing có từ tonight thì TLG
11, am staying có từ tonight thì TLG
12, will help đây là câu điều kiện nếu If ở đâu thì sẽ có HTĐ ở đó còn vế sau phải là TLĐ
13, am not coming vì đây là ngữ cảnh chx đc xác định nên ta chia thì TLG
14, won't go đây là câu điều kiện nếu If ở đâu thì sẽ có HTĐ ở đó còn vế sau phải là TLĐ
15, isn't passing tùy thuộc ngữ cảnh
16, is rainning có từ nói nhanh đằng trc nên ta chia TLG
17, will holding có từ next month ở thì TLĐ
18, won't snow có từ tomorrow
19, is going đây chỉ là 1 dự kiến chx hoàn toàn đúng
20, is seeing dựa vào ngữ cảnh
Công thức TLĐ
(+)S+will+V+...
(-)S+will not/won't+V+...
(?)Will+S+V+...
Công thức TLG
(+)S+is/am/are+going to+V+...
(-)S+is/am/are+not+going to+V+...
(?)Is/Am/Are+S+going to+V+...
Bài 1
1.will travel
2. Will everything be ...?
3.will stay
4.will know
5.won't come
Bài 2
1.am going to
2.is going to crying
3.are going to building
4.What are you going to do ...?
5.are going to give
Bài 3
1. Where will you spend ... ?
2.will rain
3. am going to be
4.will like
5.are going to visit
6.Will you finish ... ?
7.will recover
8.am going to call
9.am going to hold
10.What are you going to wear ...?
11.am going to stay
12.will help
13.won't late
14.won't
15.won't pass
16.will rain
17.will hold
18.won't snow
19.will go
20.will see
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK