Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 I. Put the correct form of the verbs in brackets....

I. Put the correct form of the verbs in brackets. 9. Some Vietnamese wonmen (like)......to wear ao dai at work. The ao dai (be)... the subject of some famo

Câu hỏi :

cần gấp nhanh lên nhanh nhất đc ctlhn

image

Lời giải 1 :

1. like
2. has been
3. gave
4. has worked
5. wore
6. have become - appeared
7. wears - is wearing
8. designed
* Cấu trúc thì hiện tại đơn: 
- Đối với động từ to be:

S + am/ is/ are+ N/ Adj

- I + am

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is

- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are
- Đối với động từ thường: 

S + V(s/es)

- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
* Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + PP-ed 
* Cấu trúc thì quá khứ đơn:
- Đối với động từ to be: S + was/were + V bare..
- Đối với động từ thường: S + V2/ed

Thảo luận

-- Xem lại cấu trúc thì quá khứ đơn ; Ko có Was / were + V ạ
-- Mình lộn mà ai báo cáo rồi mình không sửa được
-- em bổ sung cách giải thích ở dưới phần bình luận, đưa ra dấu hiệu nữa chứ không phải giải thích là copy toàn bộ cấu trúc soạn sẵn hoặc tự viết cấu trúc mà thiếu dấu hiệu nhận biết
-- Dạ
-- Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, usually, often, sometimes, rarely, everyday, once a month, in the morning, once in a blue moon… Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last week, last year, ….. Dấu hiệu nhận biệt thì hiện tại hoàn thành: since... xem thêm
-- mốt mai em giải thích theo từng câu í :v cho bạn í dễ biết dạng nào. Em làm cách em cũng được nhưng note trong các câu làm nữa ví dụ: has worked ( dấu hiệu - thì ... ) rồi xuống dưới bổ sung là ok
-- Dạ

Lời giải 2 :

`1` like 

⇒ Thì hiện tại đơn - S + V(s-es) + O 

`2` has been 

⇒ for many years - thì hiện tại hoàn thành : S + has/have + Vpp + O 

`3` have 

⇒ Last year - thì quá khứ đơn : S + Ved / V2 + O 

`4` has worked 

⇒ for six years - thì hiện tại hoàn thành : S + has/have + Vpp + O  

`5` wore 

⇒  Yesterday - thì quá khứ đơn : S + Ved / V2 + O 

`6` have become / appeared 

⇒ HTHT + since + QKD 

⇒ Thì hiện tại hoàn thành : S + has/have + Vpp + O  

⇒ Thì quá khứ đơn : S + Ved / V2 + O  .

`7` wears / is wearing

⇒ Usually - thì hiện tại đơn : S + V (s-es) + O 

⇒ But now - thì hiện tại tiếp diễn : S + is / are / am + Ving + O 

`8` designed 

⇒ Last week - thì quá khứ đơn : S + Ved / V2 + O  

# Rítttttt (ㆁωㆁ)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK