Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 I. Supply the correct tense form of the verbs in...

I. Supply the correct tense form of the verbs in brackets (chia động từ) Mr. Jones (be) …………………………………………principal of our school since last year. Mr. Smith (tea

Câu hỏi :

I. Supply the correct tense form of the verbs in brackets (chia động từ) Mr. Jones (be) …………………………………………principal of our school since last year. Mr. Smith (teach) …………………………………………at this school since he (graduate) …………………………………………in 1980. John (drive) …………………………………………that car ever since I (know) ………………………………………… him. I (not see) him since last Monday. We (not live) in England for two years now. George (work) at the university so far. My father (not smoke) for 5 years. How long Bob and Mary (be) married? You (receive) any letter from your parents yet? My brother (join) the army when he (be) young.

Lời giải 1 :

$1.$ has been

- "since + mốc thời gian".

→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.

- "Mr. Jones": Danh từ số ít.

→ Dùng "has".

$2.$ has taught/ graduated

- S + have/ has + V3 since + S + V (-ed/ bất quy tắc).

$3.$ has driven/ knew

- Như câu $2$ ạ.

$4.$ have not seen

- "since + mốc thời gian".

→ Thì hiện tại hoàn thành- Phủ định: S + have/ has + not V3.

- "I": ngôi thứ nhất.

→ Dùng "have".

$5.$ have not lived

- "for + khoảng thời gian".

→ Thì hiện tại hoàn thành- Phủ định: S + have/ has + not V3.

- "We": Danh từ số nhiều.

→ Dùng "have".

$6.$ has worked

- "so far".

→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.

- "George": Danh từ số ít.

→ Dùng "has".

$7.$ has not smoked

-  Như câu $6$ ạ.

$8.$ have Bob and Mary been

- Have/ Has + S + V3?

$9.$ Have you received 

- "yet".

→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.

- "you": Ngôi thứ hai.

→ Dùng "have".

$10.$ joined/ was

- Vì đây là sự kiện trong quá khứ nên ta chia thì quá khứ đơn (với động từ thường): S + V (-ed/ bất quy tắc).

- Cùng một câu nên chia cùng thì (thì quá khứ đơn- với động từ tobe): S + was/ were.

Thảo luận

-- câu 4 sai kìa bạn :))
-- Xin lỗi ạ @@ Mình lú

Lời giải 2 :

1. has been ( HTHT - since )

2. has taught - graduated ( since - HTHT, trc "since" HTHT, sau "since" QKĐ )

3.  has driven - knew ( since - HTHT )

4. haven't seen ( HTHT - for last monDay )

5. haven't lived ( HTHT - for two years )

6. has worked ( so far - HTHT )

7. hasn't smoked

8. have Bob and Marry been

9. Have you recieved

10. joined - was

-----------------------

`-` Cấu trúc HTHT: S + have/has + Vp.p + .... 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK