8 have - eaten
thì HTHT + ever : s + have / has + ever + VPII
dấu hiệu nhận bt : ever
9 hasn't came
thì HTHT + for : s + have / has + VPII + for + 1 khoảng thời gian
dấu hiệu nhận bt : for a long time
10 have worked
thì HTHT + for : s + have / has + VPII + for + 1 khoảng thời gian
dấu hiệu nhận bt : for 3 years
11 have, - been
thì HTHT + ever : s + have / has + ever + VPII
dấu hiệu nhận bt : ever
12 haven't done
thì HTHT + yet : s + haven't / hasn't + VPII + yet
13 have just seen
thfi HTHT : s + have / has + VPII
dấu hiệu nhận bt : just
has already done
thfi HTHT : s + have / has + VPII
dấu hiệu nhận bt : aleady
14 have just deicded
thfi HTHT : s + have / has + VPII
dấu hiệu nhận bt : just
15 has been
thì HTHT + for : s + have / has + VPII + for + 1 khoảng thời gian
dấu hiệu nhận bt : for 7 hours
16 hasn't had
thì HTHT + for : s + have / has + VPII + for + 1 khoảng thời gian
dấu hiệu nhận bt : for 1 long time
8. have you ever eaten ( ever)
9. hasn't come ( for a long time)
10. have worked ( for 3 years)
11. Have you ever been ( ever)
12. haven't done ( yet)
13. have just seen ( just)/ have already done (already )
14. have just decided ( just)
15. has been ( for)
16. hasn't had ( a long time)
nhớ vote cho mk 5* và ctlhn nhá.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK