`1` discovered
⇒ 400 years ago - thì quá khứ đơn
`2` is raining
⇒ now - thì hiện tại tiếp diễn
`3` warms / gives
⇒ Diễn tả 1 quy luật , dùng thì hiện tại đơn
`4` came
⇒ ago - thì quá khứ đơn
`5` is running
⇒ Look - thì hiện tại tiếp diễn
`6` went
⇒ Last Sunday - thì quá khứ đơn
`7` will come
⇒ in a month - thì tương lai đơn
`8` died
⇒ thì quá khứ đơn - 18,1955
`9` had
⇒ Yesterday - thì quá khứ đơn
`10` haven't come
⇒ HTHT + since + QKD
`11` goes
⇒ Every day - thì hiện tại đơn
`12` work
⇒ never - thì hiện tại đơn
`13` rains / is raining
⇒ often - thì hiện tại đơn
⇒ now - thì hiện tại tiếp diễn
`14` was pointing / came
⇒ QKTD + when + QKD
`15` is cooking / cooks
⇒ at the moment - thì hiện tại tiếp diễn
⇒ always - thì hiện tại đơn
`16` met
⇒ Yesterday - thì quá khứ đơn
`17` are you going / am going
⇒ now - thì hiện tại tiếp diễn
`18` doesn't do
⇒ regularly - thì hiện tại đơn
`19` has he worked
⇒ How long has / have + S + Vpp + O ?
`20` has bought
⇒ several - thì hiện tại hoàn thành
`21` will changed
⇒ When + HTD , TLD
`22` had finished
⇒ QKHT + before + QKD
`23` boils
⇒ Diễn tả 1 sự thật - thì hiện tại đơn
`24` will begin
⇒ next year - thì tương lai đơn
# Rítttttt (ㆁωㆁ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK