1 .
từ ghép : gã nghiện , mạng sườn , áo gi-lê
từ đơn : người , càng
từ láy : lêu nghêu , bè bè , gầy gò
2 . từ láy mô phỏng âm thanh : phanh phách , phành phạch , ngoàm ngoạp , sùi sụt , hừ hừ , văng vẳng .
3 .
- Từ láy : phanh phách .
Tác dụng :
+ Tạo hình ảnh Dế Mèn có vẻ đẹp khỏe khoắn , cường tráng , sinh động cho bạn đọc .
+ Tăng sức gợi hình cho câu văn .
- Từ láy : dún dẩy
Tác dụng :
+ Từ việc nói lái " nhún nhảy " sang từ " dúng dẩy " nhằm tạo hình nhân vật Dế Mèn có tính cách hoạt bát , năng nổ .
+ Tăng sức gợi hình cho câu văn .
từ đơn : người ; cánh ; càng ; áo
từ ghép : gã nghiện ; mạng sườn ; gi-lê
từ láy : bè bè ; gầy gò ; lêu nghêu
bài 2
- vành vạch ; rung rinh ; phành phạch ; sùi sụt ; ...
bài 3
+ từ láy : phành phạch
+ tác dụng : miêu tả âm thanh ; miêu tả đôi cánh của dế mèn
+ từ láy : dún dẩy
+ tác dụng : miêu tả bước chân đi của dế mèn
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK