Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 I. Put the verbs in their correct tense (3ms) 1....

I. Put the verbs in their correct tense (3ms) 1. Who you (meet) at the market? I met my uncle. 2. She (not see) him next Sunday. 4. How did you learn to dr

Câu hỏi :

Giúp mình ạ Nhanhhaaaaaaaaaaaa

image

Lời giải 1 :

I.

`1` did you met 

⇒ Thì quá khứ đơn : S + Ved / V2 + O 

`2` won't see 

⇒ next Sunday - thì tương lai đơn : S + will + V + O 

`4` taught 

⇒ Thì quá khứ đơn : S + Ved / V2 + O 

`5` does she go   

⇒ ofen - thì hiện tại đơn : Does / Do + S + V + O ? 

`6` does  

⇒ very often - thì hiện tại đơn :  S + V(S-es)  + O ?  

II.

`1`  What are you going to do next Sunday ? 

⇒ go camping - chỉ việc làm -> dùng What 

`2` How old will she be next year ? 

⇒ 13 years old - hỏi tuổi -> dùng How old 

`3` Where does your mother work ? 

⇒ in the hospital - chỉ nơi chốn -> dùng Where 

`4` Do you love to see a move with me ? 

⇒ Cuâ hỏi yes , no 

III.

`1` What are your parents doing at the moment ? 

⇒ at the moment - thì hiện tại tiếp diễn : Is / Are / Am + S + Ving + O ? 

`2` My father doesn't  go fishing with his friends on Sundays 

⇒ Thì hiện tại đơn : S + don't / doesn't + V + O. 

`3` He bought a new pen in the store two days ago 

⇒ Two days ago - thì quá khứ đơn , S + Ved / V2 + O 

`4`  Mary loves making carft in her free time . 

⇒ S + love + Ving + O : yêu thích làm gì 

`5` She doesn't like playing sports in her free time .

⇒ Thì hiện tại đơn : S + don't / doesn't + V + O.  

Like + Ving : thích làm gì 

# Ríttttt (ㆁωㆁ)

Thảo luận

Lời giải 2 :

Bài lm nek

Nhớ vote cho mk 5 sao nhé 😉

I. Put the verbs in the correct tense: Chia động từ

1. Who did you meet at the market?

I met my uncle.

-> Dịch nghĩa: Bạn đã gặp ai tại chợ?

Tôi đã gặp chú của tôi.

-> Dựa vào câu trả lời để xác định thì cho câu hỏi

Vì câu trả lời ở thì quá khứ đơn nên câu hỏi cũng ở thì quá khứ đơn

Ta có công thức của câu nghi vấn ở thì quá khứ đơn có từ để hỏi:

Question word + did + S + V (inf)?

2. She isn't going to see him next Sunday.

-> Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ không đến thăm anh ấy vào chủ nhật tuần sau.

-> Câu này sử dụng thì tương lai gần dựa vào ý nghĩa của câu chỉ một hành động là kế hoạch đã dự định và dấu hiệu nhận biết: next + N.

Công thức câu phủ định thì tương lai gần:

S + is / am / are + not + going to + V (inf).

4. How did you learn to drive? My father taught me.

-> Dịch nghĩa: Bạn đã học lái xe bằng cách nào? Bố tôi đã dạy cho tôi.

-> Dựa vào thì của câu hỏi để xác định cho câu trả lời.

Vì thì của câu hỏi là thì quá khứ đơn nên câu trả lời cũng ở thì quá khứ đơn

Công thức câu khẳng định thì quá khứ đơn:

S + V (V-ed / V²)

Ở đây teach là động từ bất quy tắc nên tra bảng động từ bất quy tắc ta có:

Teach -> taught -> taught

(Chọn động từ ở cột 2 để chia)

5. How often does she go swimming?

About once a week.

-> Dịch nghĩa: Cô ấy đi bơi thường xuyên như thế nào?

Khoảng một lần 1 tuần

-> Đây là câu hỏi về mức độ thường xuyên, thường chia thì hiện tại đơn nếu như trong câu không xuất hiện những cụm từ chỉ thời gian ở quá khứ hay một mốc thời gian khác hiện tại.

Công thức câu nghi vấn của thì hiện tại đơn có từ để hỏi:

Question word + do / does + S + V (inf)?

6. Their mother does the housework very often.

-> Dịch nghĩa: Mẹ của họ làm việc nhà rất thường xuyên.

-> Câu hỏi này chia thì hiện tại đơn vì xuất hiện trạng từ often. Một câu có xuất hiện trạng từ này mà không bao gồm các cụm từ chỉ thời gian ở quá khứ hay một thời gian khác hiện tại thì ta chia thì hiện tại đơn.

Công thức câu khẳng định với thì hiện tại đơn:

S + V (-s, -es, inf)

II. Make the questions for underlined words: Tạo câu hỏi cho từ gạch chân.

1. I am going to go camping next Sunday.

-> What are you going to do next Sunday?

Dịch nghĩa: Tôi sẽ đi cắm trại vào chủ nhật tuần sau.

-> Bạn sẽ làm gì vào chủ nhật tuần sau?

2. She will be 13 next year.

-> How old will she be next year?

Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ 13 tuổi vào năm sau.

-> Cô ấy sẽ bao nhiêu tuổi vào năm sau?

3. My mother works in a hospital.

-> Where does your mother work?

Dịch nghĩa: Mẹ tôi làm việc trong bệnh viện

-> Mẹ bạn làm việc ở đâu?

4. Yes, I'd love to see a movie with you.

-> Would you love to see a movie with me?

Dịch nghĩa: Có, tôi thích đi xem phim với bạn

-> Bạn có muốn đi xem phim với tôi không?

III. Write the sentences from the words given: Viết các câu từ những từ cho sẵn

1. What are your parents doing at the moment?

-> Dịch nghĩa: Bố mẹ bạn đang làm gì ngay bây giờ?

2. My father doesn't go fishing with his friends on Sundays.

-> Dịch nghĩa: Bố tôi không đi câu cá với bạn bè ông ấy vào các ngày chủ nhật.

3. He bought a new pen from a store two days ago.

-> Dịch nghĩa: Anh ấy đã mua một chiếc bút mới từ một cửa hàng vào 2 ngày trước.

4. Mary loves making craft in her free time.

-> Dịch nghĩa: Mary thích làm đồ thủ công vào lúc rảnh rỗi.

5. She doesn't like playing sports in her free time

-> Dịch nghĩa: Cô ấy không thích chơi thể thao vào giờ rảnh rỗi

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK