1. will take (tomorrow -> TLĐ)
2. will answer - finish (TLĐ+until+HTĐ)
3. got - had (Đã xảy ra, đã kết thúc -> QKĐ)
4. did you do - were (Như câu 3)
5. don't look - am helping (Mệnh lệnh, cầu kiến -> HTĐ; Now -> HTTD)
6. are (Sự thật -> HTD)
7. is - will visit (Đang xảy ra -> HTTD; tomorrow -> TLĐ)
8. taught - to swim (Đã xảy ra -> QKĐ; how+to-V)
9. won't get (Câu điều kiện loại 1: If+S+V(HTĐ), S+will+(not)+V).
10. married - are having (đã xảy ra -> QKĐ; now -> HTTD)
11. listening - won't go (like+V-ing; quyết định ngay tại thời điểm nói -> TLĐ)
12. will nuy (next year -> TLĐ)
13. met (last night -> QKĐ0
14. goes - ....(V2/ed) (every -> HTĐ; last Sunday -> QKĐ)
15. taught (ago -> QKĐ)
16. did you do - listened (yesterday -> QKĐ)
17. will travel - to join (next month -> TLĐ; Would you like+to-V)
18. is helping - repair (at this time -> HTTD; help+O+V)
19. raining (stop+V-ing)
20. will feel (hope+TLĐ)
21. to buy (would like+to-V)
22. don't wear (usually -> HTĐ)
23. was watching - rang (HTTD+when+QKĐ)
24. will be able - learn (Câu điều kiện loại 1)
25. watching (spend+V-ing)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK