I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. C. cleaning ( Phát âm là /i:/ các từ còn lại phát âm là /e/ )
2. A. many ( Phát âm là /e/ các từ còn lại phát âm là /eə/ )
3. B. iron ( Phát âm là /aɪ/ các từ còn lại phát âm là /ɪ/ )
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
4. D. elderly ( Trọng âm rơi vào âm tiết T1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết T2 )
5. A. vulnerable ( Trọng âm rơi vào âm tiết T1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết T2 )
III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
6. D. take out
=> take out the rubbish: vứt rác
7. C. responsible for
=> be responsible for: chịu trách nhiệm
8. B. help us out
=> help sb out: giúp ai đó vượt qua tình huống khó khăn
9. A. balance
=> a healthy balance: sự cân bằng khỏe mạnh
10. D. meet
=> meet one’s needs: đáp ứng nhu cầu
11. B. to tidy up
=> ask sb to – V: yêu cầu ai làm gì
12. D. take turns
=> take turns: thay phiên
13. C. is always throwing
=> Dùng thì hiện tại tiếp diễn để phàn nàn về 1 thói quen, đi với trạng từ always: S + is/am/are + V-ing
14. B. is wearing
=>Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả thói quen nhưng hôm nay đột nhiên thay đổi: S + is/am/are + V-ing
15. A. are singing
=> Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói: S + is/am/are + V-ing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK