1.
Những từ đồng nghĩa trong các câu thơ là: Tổ quốc, giang sơn, sơn hà, non sông.
2.
- Nhóm đồng nghĩa 1: chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên.
- Nhóm đồng nghĩa 2: tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa.
- Nhóm đồng nghĩa 3: máy bay, phi cơ, tàu bay.
- Nhóm đồng nghĩa 4: ăn, xơi, ngốn, đớp.
- Nhóm đồng nghĩa 5: nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng.
- Nhóm đồng nghĩa 6: rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.
từ đồng nghĩa của câu a là tổ quốc - giang sơn
từ đồng nghĩa của câu b là việt nam - tổ quốc ta
từ đồng nghĩa của câu c là đây - kia
2 .
nhóm 1 : chết , hi sinh , toi mạng , quy tiên
nhóm 2 : tàu hỏa , xe hơi , máy bay , xe hơi , tàu bay , phi cơ
nhóm 3 : ăn , xơi , ngốn , đớp
nhóm 4 : nhỏ , bé , loắt choắt , bé bỏng
nhóm 5 : rộng , rộng rãi , bao la , bát ngát , mênh mông
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK