II.
1. frying fan ⇒ chảo chiên
2. electricity cooker ⇒ nồi cơm điện
3. heat ⇒ nung nóng
4. famous...specially ⇒ nổi tiếng...đặc biệt (dùng trạng từ vì trước đó là động từ)
III.
1. mix (vì ở vế if nên dùng HTĐ)
2. am going to (vì Just a minute! đang chỉ chờ một chút nên dùng HTTD ở dạng tương lai gần)
3. didn't serve (vì last night nên dùng QKĐ)
4. is cutting (vì at the moment nên dùng HTTD)
5. haven't taken (có yet nên dùng HTHT)
Cho mình ctlhn nha!
Chúc Bạn Học Tốt!❤
II. Use the correct form of the given word to complete each of the following sentences.
I will need a `\text{frying}` pan to make some pancakes.
$\textit{Frying pan/n/: chảo rán}$
Today, most people use `\text{electric cooker} to cook rice.
$\textit{electric cooker/n/:}$
Remember to `\text{heat}` the oil before you fry the fish.
$\textit{sau remember to là V}$
Remember to do sth: nhớ làm vc j đó
$\textit{heat/v/: nóng lên}$
Each `\text{famous}` place in Viet Nam has its local `\text{speciality}`.
$\textit{*Trc noun là adj để bổ nghĩa cho danh từ.}$
famous place/n/: địa danh nổi tiếng
$\textit{*Sau adj là noun}$
speciality/n/: đặc sản
III. Use the correct form and tense of the verb in brackets.
If you `\text{mix}` pork with some pepper, the dish will be tasty.
$\textit{Câu điều kiện loại 1(First Conditional):}$
Mệnh đề If: If + Vinf/Vs/es + O.
Mệnh đề chính: S + will/shall/can/... + Vinf + O.
Just a minute! I `\text{am helping}` you fold the omelette in half.
$\textit{Hiện Tại Tiếp điễnPresent Continuous):}$
*nhận bt: Just a minute!
*Cấu trúc: S + am/is/are + Ving + O.
`\text{They didn't serve}` chef’s special dishes last night.
$\textit{Quá khứ đơn(Past Simple):}$
*nhận bt: last night
*Cấu trúc thể phủ định: S + didn't + Vinf + O.
My mum `\text{is cutting}` beef for the noodle soup at the moment.
$\textit{Hiện Tại Tiếp điễnPresent Continuous):}$
*nhận bt: at the moment
*Cấu trúc: S + am/is/are + Ving + O.
Peter `\text{hasn't taken}` the cake out of the electric oven yet.
$\textit{Hiện tại hoàn thành(Present Perfect):}$
*nhận bt: yet
*Cấu trúc thể phủ định: S + haven't/ hasn't + VPII + O.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK