gửi tus
@thuyduongbui
1. before + V-ing
$\longrightarrow$ apply $\rightarrow$ applying
2. would you mind + V-ing
$\longrightarrow$ to check $\rightarrow$ checking
3. suggested + V-ing
$\longrightarrow$ to do $\rightarrow$ doing
4. spend time + V-ing: dành thời gian làm gì
$\longrightarrow$ read $\rightarrow$ reading
5. stop to V :dừng lại để làm việc gì khác.
stop Ving = dừng làm viêc gì
$\longrightarrow$ smoke $\rightarrow$ smoking
6. prefer V-ing...V-ing
$\longrightarrow$ go $\rightarrow$ going
7. looking forward to + V-ing
$\longrightarrow$ see $\rightarrow$ seeing
8. before + V-ing
$\longrightarrow$ to go out $\rightarrow$ going out
9. $\longrightarrow$ pollute $\rightarrow$ polluting
10. enjoy (not) doing sth
$\longrightarrow$ not have $\rightarrow$ not having
1. ⟶ apply → applying ( before + ving)
2. ⟶ to check → checking(would you mind + V-ing)
3. ⟶ to do → doing (suggested + V-ing)
4. ⟶ read → reading(spend time + V-ing)
5.⟶ smoke → smoking (stop Ving = dừng làm viêc gì)
6. ⟶ go → going (prefer V-ing...V-ing)
7. ⟶ see → seeing(looking forward to + V-ing)
8. cấu truc giống câu 1
⟶ to go out → going out
9. ⟶ pollute → polluting
10. ⟶ not have → not having (enjoy (not) doing sth )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK