Trang chủ Toán Học Lớp 4 Bài 4: a) Rút gọn các phân số sau: b)...

Bài 4: a) Rút gọn các phân số sau: b) Quy đồng mẫu số các phân số sau:

Câu hỏi :

Bài 4: a) Rút gọn các phân số sau: b) Quy đồng mẫu số các phân số sau: 3/5 và 2/3 ……………………………………………………………………………………. 5/21 và 4/7 …………………………………………………………………………………… Bài 5: a)Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân: 106/10 ; 13/101 ; 100/200 ; 23/100 ; 29/10 ; 197/1001 ; 257/1000 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Type equation here.…………………………… b) Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân: 1/25 = ……………………………..; ……………………..…………………...... 34/200 = ………………………….....; 64/( 80) =……………………..………………….... Bài 6: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: 3/5 ; 12/18 ; 24/36 ; 9/15 ; 30/50 ; 20/30 ; 27/45 ; 2/3 Các phân số bằng nhau là: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 4: a) Rút gọn các phân số sau: b) Quy đồng mẫu số các phân số sau: 3/5 và 2/3 ……………………………………………………………………………………. 5/21 và 4/7 …………………………………………………………………………………… Bài 5: a)Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân: 106/10 ; 13/101 ; 100/200 ; 23/100 ; 29/10 ; 197/1001 ; 257/1000 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Type equation here.…………………………… b) Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân: 1/25 = ……………………………..; ……………………..…………………...... 34/200 = ………………………….....; 64/( 80) =……………………..………………….... Bài 6: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: 3/5 ; 12/18 ; 24/36 ; 9/15 ; 30/50 ; 20/30 ; 27/45 ; 2/3 Các phân số bằng nhau là: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Lời giải 1 :

Bài 4:

a) Rút gọn các phân số sau: Cái này thì mình không thấy đề nha!

b) Quy đồng mẫu số các phân số sau:

3/5 và 2/3

3 = 3 x 3 = 9.

5     5 x 3   15

5/21 và 4/7

4 = 4 x 3 = 12 và giữ nguyên phân số 5.

7    7 x 3     21                                      21

Bài 5:

a) Trong các phân số sau, phân số thập phân là:

106/10; 23/100; 29/10; 257/1000.

b) Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân: 

 1 = 1 x 4 =   4.  

25   25 x 4   100

 

 34 = 34 : 2 =    17.

200   200 : 2     100

64 = 64 : 8 = 8.

80     80 : 8   10

Bài 6: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:

3/5 ; 12/18; 24/36; 9/15; 30/50; 20/30; 27/45; 2/3.

Các phân số bằng nhau là:

3/5 = 9/15; 30/50; 27/45.

2/3 = 12/18; 24/36; 20/30.

* Cái phần b) bài 5 mình viết phân số hơi khó nhìn nên mong bn thông cảm ạ!!

Thảo luận

-- xin hay nhất ạ!!
-- BẠn spam vào nhóm mình lắm thế
-- đag tính rủ bẹng ấy vèo nhóm tự nhiên thấy spam UvU
-- thôi thôi k cần nhóm
-- $\text{5}$

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 b, ta có:

3/5 = 9/15

2/3= 10/15

5/21= ko cần quy đồng

4/7= 12/21

bài 5

a, 106/10, 23/100,29/10,257/1000

b, 1/25=0,4

34/200=0,17

64/80=0,8

bài 6

3/5=9/15= 30/50=27/45

2/3=20/30=12/18=24/36

xin hay nhất

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK