1. Did - visit (dùng QKĐ tại vì có last week)
2. work (HTĐ vì có 7 days a week)
3. Did - call (QKĐ vì có yesterday)
4. Did - have (QKĐ vì có last holiday)
5. have - been (HTHT vì có never)
6. is watching (HTTD vì có now)
7. have - had (HTHT vì có how long)
8. have died (HTHT vì có last month)
9. don't know (HTĐ vì có but)
10. received (QKĐ vì có yesterday)
11. will play (TLĐ vì có next Sunday)
12. have never been (HTHT vì có what is it like?)
13. is riding (HTTD vì có at the moment)
14. started (QKĐ vì có last September)
15. is having (HTTD vì có at the moment)
16. will come back (TLĐ vì có in a week)
17. takes (HTĐ vì có on Saturdays)
18. have seen (HTHT vì có twice)
19. Is - coming (HTTD vì có tonight)
20. doesn't like (HTĐ vì có carrots)
-Vinny
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK