Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 III. Adjective or Adverb 7. The cat's fur felt ________________and...

III. Adjective or Adverb 7. The cat's fur felt ________________and ________________. (soft / warm) 8. This lady has a ________________voice (loud). 9. Jack al

Câu hỏi :

III. Adjective or Adverb 7. The cat's fur felt ________________and ________________. (soft / warm) 8. This lady has a ________________voice (loud). 9. Jack always speaks ________________ (loud). 10. Mary waits ________________in the doctor's waiting room (patient). 11. Dad was quite ________________yesterday (sleepy). 12. Jim picked up the phone and spoke ________________ (quiet). 13. Mary works ________________ (careful). 14. Jack is often ________________ (happy). 15. Nelly walked around ________________ (nervous). 16. That man is a ________________person (nervous). 17. Susan and George work ________________ (slow). 18. Jill runs to school ________________ (fast). 19. Tom runs home ________________ (quick). 20. His story sounds ________________ (strange). 21. Paul is a policeman. He has a ________________job (dangerous). 22. The dog is always ________________ (hungry). 23. The boys play tennis ________________ (good). 24. They are ________________tennis players (good). 25. Frank sings ________________ (good). 26. Sandra speaks French ________________ (perfect). 27. This pullover was ________________ (expensive). 28. She looked for the purse ________________ (careful). 29. Paul walked home ________________ (sad). 30. Father spoke ________________ (angry). 31. She doesn't like sports. So she ________________does any sports (hard). 32. He is never ________________ (late). 33. She phoned me once a week. But ________________she didn't (late). 34. They did their homework ________________ (bad). 35. I must work ________________ (hard). 36. I don't like her pictures. She paints ________________ (terrible). 37. She likes the dress. It looks ________________ (modern). 38. Lucy is shy, so she cannot make friends ________________ (easy) 39. The dog looked ________________, so we gave him some food. (hungry)

Lời giải 1 :

Mình xin tb phía dưới nha~

image
image
image

Thảo luận

Lời giải 2 :

7. soft - warm

("feel" là V trạng thái -> cộng với ADJ)

8. loud

(bổ nghĩa cho "voice", "has" trong trường hợp này ko phải là V -> cộng với ADJ)

9. loudly

("speak" là V -> cộng với ADV)

10. patiently

("wait là V -> cộng với ADV)

11. sleepy

("was" là V tobe -> cộng với ADJ)

12. quietly

("spoke" là V -> cộng với ADV)

13. carefully

("works" là V -> cộng với ADV)

14. happy

("is" là V tobe -> cộng với ADJ)

15. nervously

("walked" là V -> cộng với ADV)

16. nervous

("is" là V tobe -> cộng với ADJ)

17. slowly

("work" là V -> cộng với ADV)

18. fastly

("runs" là V -> cộng với ADV)

19. quickly

("runs" là V -> cộng với ADV)

20. strange

("sound" là V trạng thái -> cộng với ADJ)

21. dangerous

(bổ nghĩa cho "job", "has" trong trường hợp này ko phải là V -> cộng với ADJ)

22. hungry

("is" là V tobe -> cộng với ADJ)

23. well

("play" là V -> cộng với ADV, "good" chuyển sang dạng ADV là "well")

24. good

("are" là V tobe -> cộng với ADJ)

25. well

("sings" là V -> cộng với ADV, "good" chuyển sang dạng ADV là "well")

26. perfectly

("speaks" là V -> cộng với ADV)

27. expensive

("was" là V tobe -> cộng với ADJ)

28. carefully

("looked for" là V -> cộng với ADV)

29. sadly

("walked" là V -> cộng với ADV)

30. angrily

("spoke" là V -> cộng với ADV)

31. hardly

("does" là V -> cộng với ADV)

32. late

("is" là V tobe -> cộng với ADJ)

33. lately

("didn't" hay "didn't phone là V -> cộng với ADV)

34. badly

("did" là V -> cộng với ADV)

35. hard

(trong trường hợp này thì bắt buộc phải cộng với ADJ)

36. terribly

("paints" là V -> cộng với ADV)

37. modern

("looks" trong trường hợp này ko đc coi là V -> cộng với ADJ)

38. easily

("make" là V -> cộng với ADV)

39. hungry

("looked" trong trường hợp này ko đc coi là V -> cộng với ADJ)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK