`1`/
He asked me how long you had been standing here. ( how long + S + had + been )
`2`/
He did not fail in the examination last year. ( S + didnt + v bare + O )
`3`/
This is the first time i ate this kind of s
food.
`4`/
He was made studied by his parent for his exam ( bị động S + was/ were + vIII + O )
`5`/
Many houses have been destroyed by the fire ( bị động S + have/has + been + vIII)
`6`/
Would you mind to let me borrow your pen ( would + S + mind + to + O )
`7`/
I have been started work for a company a year ago. ( S + have/has + been + vIII +O )
`8`/
She left the room and didnt say any word
`9`/
My father told me to visit this beautiful spot many times. ( giống câu `1` )
`10`/
I am leaving now in order i will be late
( tôi phải rời nhanh nếu ko sẽ bị trễ )
`11`/
New York City is the bussiest city in the world ( supetlatives adj + est )
`14`/
Stop smoking ( giống câu `6` )
`15`/
Walking in the wood this afternoon ( how about + v / ing + O )
`16`/
Not to go to the football match tomorrow ( would rather + ( not ) to + v bare + O )
`17`/
I wish i have enough time to help you to do homework.
Em mong mod ko xóa câu trả lời của em vì có 1 vài chỗ e ko bt giải thích nhưng ít lắm . 30p hơn của em đó
$1.$ He asked me how long you had been standing here.
- S + asked + O + Wh- question + S + V (Lùi thì).
$2.$ He didn't pass in the examination last year.
- fail = not pass: Thi rớt = Không thi đậu.
- Thì quá khứ đơn (Với động từ thường - Phủ định): S + didn't + V (bare).
$3.$ This is the first time I have eaten this kind of seafood.
- "This is the first time": Diễn tả trải nghiệm làm gì đó.
→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$4.$ He was made studied by his parent for his exam
- Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + V (Pii) + (by O).
$5.$ Many houses have been destroyed by the fire.
- Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + V (Pii) + (by O).
$6.$ Would you mind if I borrow your pen?
- Would you mind + if + S + V: Đưa ra yêu cầu một cách lịch sự.
$7.$ I have started working for a company for a year.
- S + have/ has + V3.
- "for + khoảng thời gian".
$8.$ She left the room without saying a word.
- without + V-ing.
$9.$ My father told me that he had visited that spot many times.
- Câu tường thuật trần thuật: S + told + O + (that) + S + V (Lùi thì).
- Trong câu tường thuật phải thay đổi thì: Hiện tại hoàn thành → Qúa khứ hoàn thành.
- Trong câu tường thuật phải thay đổi một số từ: this → that.
$10.$ I am leaving now in order to not being late.
- in order + to V: để mà ...
- S + tobe + V-ing.
$11.$ New York City is the bussiest city in the world.
- So sánh nhất với tính từ ngắn có đuôi "-y": Bỏ "y" thay bằng "i" rồi thêm "est".
$14.$ Harry, would you mind stopping smoking?
- Would you mind + V-ing: yêu cầu ai đó làm gì một cách lịch sự.
- stop + V-ing: ngừng làm việc gì, không làm nữa.
$15.$ How about having a walk in the woods this afternoon?
- How about + V-ing: đưa ra đề nghị một cách lịch sự.
$16.$ I'd rather not to go to the football match tomorrow.
- S + would rather + (not) + to V.
$17.$ I wish I had enough time to help you to do homework.
- S + wish (es) + S + V (Lùi thì).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK