Thì Hiện Tại Đơn :
1.Tobe : S + is/am/are
S + is/am/are + not
Is/am/are + S + ... ?
2. Động từ thường : S + V(s/es ) + ...
S + don't/doesn't + V(bare)
Do/does + S + V(bare ) ?
3.Dấu hiệu nhận biết : always , usually , often , sometimes , never , once a week , twice a week , three times a week , ...
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn :
1.Công thức S + is/am/are + V-ing
S + is/am/are + not + V-ing
Is/am/are + S + V-ing ?
2.Dấu hiệu nhận biết : now , rightnow , at the moment , at present , sau câu mệnh lệnh : Look!,Listen ! , ....
#Muoi
Công thức và dấu hiệu của hiện tại đơn:
TOBE:
(+) S + am/ is/ are + N/ Adj
(-) S + am/ is/ are + not + N/ Adj
(?) Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?
Động từ thường:
(+) S + V(s/ es) +…
(-) S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…
(?) Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?
Dấu hiệu:
-Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen.
-Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
-Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.
-Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.
Công thức và dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn:
(+) S + am/ is/ are+ Ving
(-) S + am/are/is + not + Ving
(?) Am/ Is/ Are + S + Ving?
Dấu hiệu:
-Trạng từ chỉ thời gian: Now, right now, at the moment...
-Trong câu có các động từ như: Look!/ Watch!, Listen!, Keep silent!, Watch out!/Look out!...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK