Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. She (spend) ……………… all her money last week. 2....

1. She (spend) ……………… all her money last week. 2. Mum (not spend) ___________ any money on herself. 3. I (lend) __________ my penknife to someone, but I can't

Câu hỏi :

1. She (spend) ……………… all her money last week. 2. Mum (not spend) ___________ any money on herself. 3. I (lend) __________ my penknife to someone, but I can't remember who it was now. 4. John and his father (build) ___________ the cabin themselves last year. 5. My parents (sell) ____________ the stereo at a garage sale. 6. ___________You (tell) ___________ anyone about this yesterday? 8. She (tear) ___________ the letter to pieces and threw it in the bin. 9. He often (wear) ___________ glasses for reading. 12. We both (sleep) ___________ badly that night. 14. Jane (keep) ___________ the engine running. 16. Mum (pay) ___________ for my driving lessons. 17. He (lay) ___________ his hand on my shoulder. 18. He (break) ___________ the biscuit in half and handed one piece to me. 19. He (choose) ___________ his words carefully as he (speak) ___________. 20. He …………………to the zoo last Sunday (go) 21. She (not /watch)………………………………TV last night. 22. They (meet)…………………………their friends at the movie theater last week. 23. What……………you (do)…………………last night. 24. ……………………… they (buy)…………………a new car two days ago? 25. We ………….. (have) a lot of homework yesterday.

Lời giải 1 :

1.spent

2.didn't spend

3.lent

4.built

5.sold

6.Did/tell

8.tore

9.wore

12.slept

14.kept

16.paid

17.laid

18.broke

19.chose/spoke

20.went

21.didn't watch

22.met

23.did/do

24.did/buy

25.had

Thảo luận

-- bài này mik chia thì quá khứ nhé!
-- thak nha

Lời giải 2 :

1. spent

 - Có "last week" (Last + thgian) là dấu hiệu thì QKĐ.

2. doesn't spend

 - Sự việc nói chung `->` chia thì HTĐ.

3. lent

 - Ta biết đây là hành động ở quá khứ vì có "it was" tức là mượn của ai từ trước và hiện giờ không nhớ đó là ai.

4. built

 - Có "last year" (last + tgian) là dấu hiệu thì QKĐ.

5. sell 

 - Sự việc nói chung chung `->` chia thì HTĐ.

6. Did you tell

 - Có "yesterday" (ngày hôm qua) là dấu hiệu thì QKĐ.

8. tore

 - Vì sự việc "threw it in...." ở quá khứ, mà hành động trước nó dính liên vào nhau `->` cùng một thời gian, tại thời điểm đó là ở quá khứ `->` chia quá khứ đơn.

9. wears

 - Có trạng từ chỉ tần suất "often" `->` chia thì Hiện tại đơn.

12. slept

 - Có "that night" là đêm hôm đó `->` chia thì Quá khứ đơn.

14. keeps

16. pays

17. lays

 - Sự việc chung chung `->` chia thì HTĐ

18. broke

 - Vì sự việc "handed one...." ở quá khứ, mà hành động trước nó dính liên vào nhau `->` cùng một thời gian, tại thời điểm đó là ở quá khứ `->` chia quá khứ đơn.

19. chooses/speaks

 - Vì sự việc này nói chung chung `->` chia thì Hiện tại đơn.

20. went

 - Có "last Sunday" (last + thời gian) là dấu hiệu thì QKĐ.

21. didn't watch

 - Có "last night" (last + thời gian) là dấu hiệu thì QKĐ.

22. met

 - Có "last week" (last + thời gian) là dấu hiệu thì QKĐ

23. did you do

- Có "last night" (last + thời gian) là dấu hiệu thì QKĐ.

24. Did they buy

 - Có "two days ago" (thời gian + ago) là dấu hiệu thì QKĐ

25. had

 - Có "yesterday" (ngày hôm qua) dấu hiệu thì QKĐ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK