Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Viết từ chỉ các căn bệnh thông thường câu hỏi...

Viết từ chỉ các căn bệnh thông thường câu hỏi 2363855 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Viết từ chỉ các căn bệnh thông thường

Lời giải 1 :

1. rash /ræʃ/ - phát ban 

2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao 

3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt 

4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh 

5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt 

6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu 

7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày 

8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng 

9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng 

10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp

11. cold /kəʊld/ - cảm lạnh 

12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng 

13. sprain /spreɪn/ - sự bong gân 

14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ - nhiễm trùng 

15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ - gãy xương 

16. cut /kʌt/ - bị cắt 

17. bruise /bruːz/ - vết thâm 

18. burn /bɜːn/ - bị bỏng 

19. Allergy / ˈælərdʒi  /: Dị ứng 

20. Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs  /: đau khớp xương 

21. Asthma /  ˈæzmə  /: Suyễn 

22. Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə  /: bệnh giun chỉ 

23. Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: táo bón 

24. Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa chảy 

25. Flu / fluː  /: Cúm 

26. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: viêm gan 27. Malaria / məˈleriə  /: Sốt rét 28. Scabies / ˈskeɪbiːz  /: Bệnh ghẻ 29. Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: bệnh đậu mùa 30. Heart attack / hɑːrt əˈtæk  /: nhồi máu cơ tim 31. Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs  /: bệnh lao 32. Typhoid / ˈtaɪfɔɪd  /: bệnh thương hàn 33. Sore eyes /'so:r ais/ : đau mắt 34. Cough /kɔf/ : ho 35. Fever virus /'fi:və ‘vaiərəs/: sốt siêu vi 36. Runny nose /rʌniɳ n s / : sổ mũi 37. Deaf /def/ : điếc 38. Sneeze /sni:z/ : hắt hơi 39. Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng 40. Diabetes /,daiə'bi:tiz/ :tiểu đường 41. Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách 42. Acne /’ækni/ : mụn trứng cá 43. Zoster: /’zɔstə/ :dời leo, zona 44. Pigmentation/,pigmən'teiʃn/: nám 45. Stomachache /'stəuməkeik/: đau bao tử 46. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :viêm gan 47. Colic / ˈkɑːlɪk  / Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em) 48. Muscle cramp / ˈmʌsl  kræmp  / Chuột rút cơ 49. Travel sick / ˈtrævl sɪk / Say xe, trúng gió 50. Freckles /’frekl/ : tàn nhang

Bên trên là 50 từ chỉ những căn bệnh thường gặp , vote cho mình và cho mình câu trả lời hay nhất nhé 

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. rash /ræʃ/ - phát ban 2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao 3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt 4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh 5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt 6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu 7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày 8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng 9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng 10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp 11. cold /kəʊld/ - cảm lạnh 12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng 13. sprain /spreɪn/ - sự bong gân 14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ - nhiễm trùng 15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ - gãy xương 16. cut /kʌt/ - bị cắt 17. bruise /bruːz/ - vết thâm 18. burn /bɜːn/ - bị bỏng 19. Allergy / ˈælərdʒi  /: Dị ứng 20. Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs  /: đau khớp xương (viết ngang hơi khó đọc)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK