$\textit{1. Studies}$
`->` Every: dấu hiệu thì hiện tại đơn.
$\textit{2. Doesn't study}$
`->` Chỉ một thói quen `->` thì hiện tại đơn.
$\textit{3. Is}$
`->` Chỉ sự thật `->` thì hiện tại đơn.
$\textit{4. Has}$
`->` Today: thì hiện tại đơn.
$\textit{5. Has}$
`->` Usually: dấu hiệu thì hiện tại đơn.
$\textit{6. Lives}$
`->` Chỉ sự thật `->` thì hiện tại đơn.
$\textit{7. Works}$
`->` Hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
`->` Thì hiện tại đơn.
$------$
Cấu trúc thì hiện tại đơn:
$(+)$ S + Vo/ Vs/es + O
$(-)$ S + don't/ doesn't + Vo + O
$(?)$ Do/ Does + S + Vo + O?
1. is study (dấu hiệu: everyday `->` thì HTĐ)
2. doesn't study (1 hành động xảy ra thường xuyên như 1 thói quen ở hiện tại `->` thì HTĐ)
3. is (diễn tả 1 sự thật ở hiện tại `->` thì HTĐ)
4. has (dấu hiệu: today `->` thì HTĐ)
5. has (dấu hiệu: usually `->` thì HTĐ)
6. lives (diễn tả 1 sự thật ở hiện tại `->` thì HTĐ)
7. works (diễn tả 1 hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại `->` thì HTĐ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK