1. haven't seen
- "Recently" là từ nhận biết của thì HTHT
2. haven't contacted
- "For+khoảng thời gian" là từ nhận biết của thì HTHT
3. have... studied
- "How long" là 1 dấu hiệu nhận biết của thì HTHT
4. have...seen
- "Many times" và "since+mốc thời gian" là từ nhận biết của thì HTHT
5. have never seen
- "Never" là từ nhận biết của thì HTHT
6. are, have been
- Vế trước diễn tả sự thật chân lí
-> Chia thì HTĐ
- Vế sau có "for+khoảng thời gian" là từ nhận biết của thf HTHT
-> Chia thì HTHT
7. have seen
- "several times" là từ nhận biết của thì HTHT
8. has lost
- "For+khoảng thời gian" là từ nhận biết của thì HTHT
9. hasn't finished
- "Yet" là từ nhận biết của thì HTHT
10. hasn't seen
- "Since+mốc thời gian" là từ nhận biết của thì HTHT
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
- Cấu trúc thì HTHT:
(+) S+has/have+Ved/P2+...
(-) S+has/have+not+Ved/P2+...
(?) Has/Have+S+Ved/P2+...?
~Chúc bạn học tốt~
1. haven't seen
2. haven't contacted
3. have - studied
4. have - seen
5. have never seen
6. are - have been
7. have seen
8. has lost
9. hasn't finished
10. hasn't seen
---
Thì HTHT diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và có thể kéo dài đến HT/TL:
S have/has(not) VPII
Have/has S VPII?
Wh- have/has S VPII?
DHNB: already, since, for, just, already, so far,...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK