16. B. Has given ( vì có so far: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành)
17. A. Will have finished ( by the time s+v_htđ, tương lai hoàn thành)
18. D. Had crashed ( before Qkđ, Qkht)
19. B. Was hoovering( while qktd, qkđ)
20. D. Has ( Tương lai đơn +until+ htđ)
$16$. B. Has given
HTHT:so far
Cấu trúc: S + have/ has + PII.
S + haven’t/ hasn’t + PII.
$17$. A. Will have finished
Cấu trúc của câu này: by the time S+ V _TLHT
Cấu trúc thì TLHT:S + will + have + $V_ed$ P3 + O
Phủ định
S + will not (won’t) + have + Ved P2+ O…
$18$. D. Had crashed
Vế sau là HTD; Vế trước là QKHT
Cấu trúc: S + had + VpII
$19. $B. Was hoovering
QKD và QKTD
Cấu trúc khẳng định:
S + was/ were + V-ing
Cấu trúc phủ định:
S + wasn’t / weren’t + V-ing
Cấu trúc:
$20.$ D. Has
Cấu trúc câu này: TLD + until + HTD
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK