19. C ( Parents là số nhiều)
20. B ( Your school là số ít)
IV.
1. doesn't have ( Sự thật -> HTĐ)
2. comes ( Sự thật -> HTĐ) - is staying ( Dấu hiệu nhận biết: At the moment -> HTTD)
3. don't drive ( Sự việc lặp đi lặp lại -> HTĐ) - go ( Sự thật -> HTĐ)
4. Who are you talking ( Dấu hiệu nhận biết : Now -> HTTD)
5. Where does your new friend live, Nga? - lives ( She : is, Sự thật -> HTĐ)
6. Are you in class 7A? - No, I am in class 7D.( Sự thật -> HTĐ)
7. is playing ( Câu cảm thán -> HTTD)
8. am not talking ( At present : Dấu hiệu nhận biết -> HTTD)
9. How often does she go fishing? - goes ( Sự việc lặp đi lặp lại -> HTĐ)
10. Are your friends students? - Yes they are ( Sự thật -> HTĐ)
V.
*Subjects and school: Vietnamese, Hisory, Geography, Physics, Maths, Science, lessons, English, homework, vocabulary, exercise.
*Art: Painting, Drawing.
*Musical instruments and music: The piano, the guitar, pop music.
*Sports: Football, badminton, basketball, volleyball.
*3 meals A day: Breakfast, Lunch, Dinner.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK