`20.` Are
`21.` Is
`22.` Is
`23.` Are
`24.` were
`25.` Is
`26.` am
`27.` are
`28.` is
`29.` is
`30.` is
Với động từ tobe:
Thể khẳng định: I + am
You, we, they + are
He, she, it + is
Thể phủ định: I am not
You, we, they + aren't (are not)
He, she, it + isn't (is not)
Thể nghi vấn: Am + I...?
Are + you, we, they...?
Is + he, she, it...?
Đáp án:
Giải thích chi tiết:
I thì đi với am.
You thì đi với are.
We thì đi với are.
They thì đi với are.
It thì đi với is.
He/She thì đi với is.
Công thức:
(+) Postive: Thể khẳng định
S + V e/es + O
+ I, You, We, They
+ He, She, It
Ex:
- I reading.
(-) Nagative: Thể phủ định
S + don't/doesn't + V + O
+ I, You, We, They ⇒ don't (bởi vì đây là danh từ số nhiều)
+ He, She, It ⇒ doesn't
Ex:
- She doesn't eat chicken.
(?) Question: Thể ghi vấn
Do/Does + S + V + O?
Do ⇒ I, You, We, They
Does ⇒ He, She, It
Ex:
- Does he like football?
Cũng cần phải để ý chủ ngữ là số nhiều hay số ít để làm chính xác hơn nhé!
~Học tốt~
@Chaeyouung
#NOCOPY
Cho mình 5 sao + 1 cảm ơn nhé! Nếu thấy hữu ích hơn thì nhớ cho mình hay nhất nha!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK