$1.$ mysterious
- Trước danh từ: Tính từ.
$2.$ broaden
- want + to V: muốn làm gì.
$3.$ decision
- Tính từ sở hữu + Danh từ.
$4.$ invitation
- invitation (n.): lời mời.
$5.$ economical
- S + tobe + adj.
$6.$ personal
- Trước danh từ: Tính từ.
$7.$ effection
- Tính từ sở hữu + Danh từ.
$8.$ variety
- Mạo từ + Danh từ.
$9.$ encourage
- a lot of + N.
$10.$ belief
- Mạo từ + Danh từ.
III. Fill in the each gap with the most correct form
1. Mysterious ( bí ẩn, trước một danh từ ta cần một tính từ để bổ nghĩa)
2. Broaden ( mở rộng)
3. Decison ( quyết định)
4. Invitation ( sự mời)
5. Economical ( tiết kiệm)
6. Personal ( cá nhân)
7. Effection ( sự hiệu quả)
8. Variety ( sự đa dạng)
9. Encourage ( sự khuyến khích)
10. Belief ( sự tin tưởng)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK