Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 giúp tôi hai bài này với câu hỏi 2360364 -...

giúp tôi hai bài này với câu hỏi 2360364 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

giúp tôi hai bài này với

image

Lời giải 1 :

1.Exericse : Fill in the blanks with the correct comparative form of the word : 

 S + tobe + tinh tu ngan them er + than + S

S+ tobe + more + tinh tu dai + than + S 

Chu y : good -> better         bad -> worse          many/much -> more 

1.more intelligent . ( tinh tu dai ) 

2. older ( tinh tu ngan ) 

3. larger ( tinh tu ngan ) 

4. more colorful ( tinh tu dai ) 

5. quiter ( tinh tu ngan ) 

6. more boring ( tinh tu dai ) 

7.bigger ( tinh tu ngan ) 

8. worse ( tinh tu ngan dac biet ) 

9. more beautiful ( tinh tu dai ) 

10. better ( tinh tu ngan dac biet ) 

2.Exercise : Fill in the blanks with the correct words : many , much , lots of , a lot of : 

Many + danh tu dem duoc

Much + danh tu ko dem duoc 

Lots of + danh tu dem duoc 

A lot of + danh tu ko dem duoc / dem duoc

1.a lot of 

2. many 

3. many 

4. lots of 

5. many 

6. much 

7. a lot of 

8. lots of 

9 . much 

10. a lot of  

Vote + cam on + ctlhn cho mk nha . >< 

Thảo luận

Lời giải 2 :

$1.$ more intelligent

$2.$ older

$3.$ larger

$4.$ more colorful

$5.$ quieter

$6.$ more boring

$7.$ bigger

- Tính từ có phụ âm - nguyên âm - phụ âm: gấp đôi phụ âm ở cuối rồi thêm "er".

$8.$ worse

- Dạng so sánh hơn của "bad".

$9.$ more beautiful

$10.$ better

- Dạng so sánh hơn của "good".

*Cấu trúc:

- So sánh hơn với tính từ ngắn: adj + "er" + than.

- So sánh hơn với tính từ dài: more + adj + than.

$==========="$

$1.$ much

- "Much" dùng cho danh từ không đếm được.

$2.$ lots of

- lots of + Danh từ số nhiều đếm được.

$3.$ many

- How many + Danh từ số nhiều đếm được.

$4.$ much

- Vì "time" là danh từ không đếm được.

→ Dùng "much".

$5.$ many 

- "many + Danh từ số nhiều đếm được/ Không đếm được".

- Thường dùng trong câu khẳng định hoặc câu nghi vấn.

$6.$ many

- "many" có thể đi với danh từ không đếm được.

$7.$ lots of

- "lots of" đi với danh từ không đếm được.

$8.$ many

$9.$ much

$10.$ a lot of

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK