Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 II. Verb form. 1. They (meet) their teacher at the...

II. Verb form. 1. They (meet) their teacher at the moment. 2. John (not read) 3.What a book now. you (do) always (make) tonight? 4. Не noisy at night. 5. M

Câu hỏi :

Giải bài theo hiện tại đơn hộ mik!

image

Lời giải 1 :

1. They are meeting their teacher at the moment

dịch: Họ đang gặp giáo viên của họ ngay lúc này.

( dấu hiệu at the moment => hiện tại tiếp diễn )

2. John isn't reading a book now.

dịch: John không đọc sách bây giờ

( dấu hiệu now => HTTD dùng cho phủ định )

3. What are you going to do tonight

dịch: bạn định làm gì vào tối nay

( dấu hiệu tonight => dùng be going to V )

4. He is always making noisy at night

dịch: Anh ấy luôn luôn làm ầm vào buổi tối

( => dùng always V-ing để chỉ một sự lặp lại của một thói quen xấu )

5. My children are upstairs now. They are playing games.

dịch: Con của tôi đang ở trên tầng bây giờ. Chúng nó đang chơi game

( => dùng are và are playing vì là HTTD dấu hiệu now )

6. Look! The bus is coming

dịch: nhìn kìa ! chiếc xe buýt đang đi đến

( => Dùng is coming cho HTTD dấu hiệu là Look! )

7. While I am doing my housework, my husband are reading books.

dịch: trong khi tôi đang làm viêvj nhà thì chồng của tôi đang đọc sách

8. Is your father repairing your motorbike at the moment?

dịch:  Lúc này bố bạn đang sửa xe máy của bạn phải không?

( => Dùng HTTD đảo is lên đầu để hỏi, dấu hiệu at the moment )

9. We are having dinner at a restaurant right now.

dịch: Chúng tôi đang ăn tối tại một nhà hàng ngay bây giờ.

( => dùng are having cho HTTD dấu hiệu right now )

10. Some people aren't ( are not ) drinking coffee now.

dịch: Một số người không uống cà phê bây giờ.

( => dùng aren't ( are not ) drinking cho phủ định HTTD ,

dấu hiệu now )

CHÚC BẠN HỌC TỐT :)))))

Thảo luận

-- Cảm ơn=)
-- ko có j

Lời giải 2 :

`1,` are meeting (Thì hiện tại tiếp diễn)

`@` Công thức: S+tobe+Ving+...

`@` Dấu hiệu nhận biết: at the momet

`2,` isn't reading (Thì hiện tại tiếp diễn)

`@` Công thức: S+tobe+Ving+...

`@` Dấu hiệu nhận biết: now

`3,` are...going to do..? 

`@`Để nói về kế hoạch định làm gì vào tối nay nên dùng tobe going to

`@` Công thức: S+tobe+going+to+..

`4,` is always making...(Thì hiện tại tiếp diễn)

`@` Công thức: S+tobe+Ving+...

`@` S + tobe + adv + Ving (chỉ phiền phức, gây phiền toái lặp nhiều lần)

`5,` are/They are playing (Thì hiện tại tiếp diễn)

`@` Công thức: S+tobe+Ving+...

`@` Công thức: Tobe+S+Ving+...

`@` Dấu hiệu nhận biết: now

`6,` is coming(Thì hiện tại tiếp diễn)

`@` Công thức: S+tobe+Ving+...

`@` Dấu hiệu nhận biết: Look!

`7,` was doing/was reading(Thì quá khứ tiếp diễn)

`@` S+was/were+Ving+...

`@` Dấu hiệu nhận biết: While

`8,` Is your father repairing..?(Thì hiện tại tiếp diễn)

`@` Công thức: Tobe+S+Ving+...

`@` Dấu hiệu nhận biết: at the moment

`9,` are having(Thì hiện tại tiếp diễn)

`@` Công thức: S+tobe+Ving+...

`@` Dấu hiệu nhận biết: now

`10,` aren't driking(Thì hiện tại tiếp diễn)

`@` Công thức: S+tobe+not+Ving+...

`@` Dấu hiệu nhận biết: now

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK