* đáp án :
19. has / come
20. has / finished
21. have loved / seen
22. has watered
23. have known
24. has planted
25. have tired
26. has written
27. has written
28. have gotten
29. has gotten
* Công thức áp dụng :
Thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc : S + have / has + V-ed/ C3
Cách dùng :
-chỉ một hành động, sự việc xảy ra trong thời điểm không rõ ràng trong quá khứ
- chỉ hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục ở hiện tại
- Chỉ một hành động đã xảy ra hơn 1 lần hoặc được lặp đi lặp lại trong quá khứ
Dấu hiệu : since, for, just, before , ever, yet, for a long time, never, the first,....
VD : My last birthday was the best day I have ever had.
~ GOOD LUCK ~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK