Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1. It (be) ______ often hot in summer 2. The...

1. It (be) ______ often hot in summer 2. The children often (not go) __________swimming in rivers 3. My father always (make) _______________important decisions

Câu hỏi :

1. It (be) ______ often hot in summer 2. The children often (not go) __________swimming in rivers 3. My father always (make) _______________important decisions in my family. 4. Please don't make so much noise. I (try) _____________to work 5. ______the workers (build) __________ a new house right now? 6. We (do) _______ this type of project many times before. 7. Is this the second time he (lose) ____________ his job?

Lời giải 1 :

1. It (be) is often hot in summer

=>có "often" là dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ

2. The children often (not go) don't go swimming in rivers

=>có "often" là dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ

3. My father always (make) makes important decisions in my family.

=>có "always" là dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ

4. Please don't make so much noise. I (try) am trying to work

=>Please don't make so much noise thể hiện hành động ngay lúc này nên phải chia theo HTTD

5. Are the workers (build) building a new house right now?

=>có "right now" là dấu hiệu nhận biết của thì HTTD

6. We (do) have done this type of project many times before.

=> many time before là để diễn tả hành động lặp qua lặp lại nên dùng HTHT

7. Is this the second time he (lose) has lost his job?

=> this the second time là để diễn tả hành động lặp qua lặp lại nên dùng HTHT

Thảo luận

-- Giúp tui với đc k
-- Giúp j zậy bạn?:3
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/2357964
-- Cái này này
-- hông bít làm:<
-- Ỏ zị thui cảm ơn nghen
-- nhưng mà tui vote hộ các câu khác bạn tl giúp bạn rồi nka:>
-- À cảmon

Lời giải 2 :

$1.$ is

- "often": chỉ tần suất.

→ Thì hiện tại đơn (Với động từ tobe): S + tobe ...

- Vì "It" là ngôi thứ ba số ít.

→ Dùng "is".

$2.$ do not go

- "often": chỉ tần suất.

→ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường) thể phủ định: S + do/ does + not + V (bare).

- Vì "Children" là danh từ số nhiều.

→ Dùng "do".

$3.$ makes

- "often": chỉ tần suất.

→ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).

- Vì "My father" là ngôi thứ ba số ít.

→ Thêm "s" sau "make".

$4.$ am trying

- S + tobe + V-ing.

- try + to V: cố gắng làm gì.

$5.$ Are/ building

- "now".

→ Thì hiện tại tiếp diễn (Nghi vấn): Tobe + S + V-ing?

- Vì "the workers" là danh từ số nhiều.

→ Dùng "Are".

$6.$ have done

- "before", "many time": diễn tả trải nghiệm.

→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.

- Vì "We" là danh từ số nhiều.

→ Dùng "have".

$7.$ has lost

- "This is the second time" luôn  dùng thì hiện tại hoàn thành.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK