11/ was ( QKĐ ; dấu hiệu : last summer )
12/ haven't seen ( HTHT ; dấu hiệu : for ) - saw ( QKĐ ; dấu hiệu : two months ago )
13/ met ( QKĐ ; dấu hiệu : last night ) - became
14/ hasn't drunk ( HTHT ; dấu hiệu : for )
15/ came ( QKĐ )
$11.$ was
- Mốc thời gian trong quá khứ: "last summer".
→ Thì quá khứ đơn (Với động từ tobe): S + was/ were ...
$12.$ haven't seen/ saw
- Vế trước: "for + khoảng thời gian" → Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
- Vế sau: "ago" → Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): S + V2.
$13.$ met/ has become
- Vế trước: mốc thời gian trong quá khứ: "last night" → Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): S + V2.
- Vế sau: Chỉ hành động đang xảy ra và sẽ tiếp tục trong tương lai → Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$14.$ has not drunk
- "for + khoảng thời gian".
→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$15.$ has come
- Chỉ hành động đang xảy ra và sẽ tiếp tục trong tương lai.
→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK