Do: exercise (bài tập/thể dục) ; gymnastic (tập gym) ; damage (gây hại) ; reasearch (nghiên cứu) ; experiment (thí nghiệm).
Play: Volleyball (bóng chuyền) ; Tennis (quần vợt) ; guitar (đàn guitar) ; piano (đàn piano) ; chess (cờ vua)
Have: Breakfast (bữa ăn sáng) ; Dinner (bữa ăn tối) ; fun (niềm vui) ; a shower (đi tắm) ; a nice day (một ngày tốt).
Study: Math (Toán) ; Literature (Ngữ Văn) ; Physic (Vật Lý) ; Biology (Sinh học) ; Chemistry (Hóa Học)
CHÚC BẠN HỌC TỐT^^
Do: housework, exercise, experiments, yogo, test
Play: volleyball, tennis, guitar, game, table tennis
Play+ trò chơi,..
have: dinner, breakfast, English, homework, Maths
have+ bữa ăn, môn học,....
study: Vietnamese, Math, History, Geography , Physic
study+ môn học,...
@Active Activity
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK