=>
I/
1. died
2. went
3. lived
4. sold
5. did you see
6. Did he come
7. didn't meet
8. was
9. studied
10. weren't
Thì QKĐ :
Động từ tobe
(+) S + was/were +...
(-) S + was/were + not...
(?) Was/were S...?
Động từ thường
(+) S + V2/ed
(-) S didn't V
(?) Did S V?
II/
1. left
-> this morning (QKĐ)
2. was
-> in 2001 (QKĐ)
3. told
-> yesterday (QKĐ)
4. didn't have (QKĐ)
5. didn't know (and -> 2 động từ chia cùng thì)
6. bought
-> yesterday (QKĐ)
7. have known
-> for a long time (HTHT, S have/has V3/ed)
8. to live
-> used to V : đã từng
9. have taught
-> since 1997 (HTHT)
10. have done/got
-> HTHT since QKĐ
11. joined/was
-> when he was 18 (QKĐ)
12. served/went
-> hành động liên tiếp xảy ra trong QK (QKĐ)
13. have you lived/have lived
-> how long + HTHT : bao lâu
14. finished/was
-> in 2019 (QKĐ)
15. has gone
-> thì HTHT (hành động vừa mới xảy ra)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK