1.haven't finished (có yet⇒chia thì HTHT)
2.bought(có last year: năm ngoái <đã ở QK>⇒chia thì QKĐ)
3.haven't planned (có yet⇒chia thì HTHT)
4.Has she written (có so far ⇒chia thì HTHT)
5.hasn't seen(có since+mốc thời gian⇒chia thì HTHT)
6.Were (yesterday :ngày hôm qua<đã ở QK>⇒chia thì QKĐ)
7. started (khoảng thời gian +ago ⇒chia thì QKĐ)
8.Is she speaking (có now ⇒ chia thì HTTD)
9. has met (diễn tà hành động đã xảy ra nhưng ko nhớ rõ thời điểm⇒chia thì HTHT)
10.Did loan send(có last night:tối qua<đã ở QK>⇒chia thì QKĐ)
11.visit (có every ⇒chia HTĐ)
12.were(this morning :sáng nay <đã ở QK>và diễn tả hành động đã xảy ra ở QK và kết thúc ở QK⇒chia thì QKĐ)
13.has already packed (có already⇒chia thì HTHT)
14.did(yesterday :ngày hôm qua<đã ở QK>⇒chia thì QKĐ)
15.Have you just cleaned(có just⇒chia thì HTHT)
16.painted
17.(khoảng thời gian +ago ⇒chia thì QKĐ)
18.went(có last night:tối qua<đã ở QK>chia thì QKĐ)
19.didn't live(in+mốc thời gian cụ thể⇒chia thì QKĐ)
20.did you spend(có last year: năm ngoái <đã ở QK>⇒chia thì QKĐ)
#Muoi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK