Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 XII. Complete the sentence with the present simple or present...

XII. Complete the sentence with the present simple or present progressive form of the verb in brackets. 1. I ________________ (look) for Jack. Do you know whe

Câu hỏi :

XII. Complete the sentence with the present simple or present progressive form of the verb in brackets. 1. I ________________ (look) for Jack. Do you know where he is? 2. You ________________ (know) a lot about computers. 3. They ________________ (do) maths homework now. 4. Mark often ________________ (play) tennis at the weekend. 5. Just a minute, I can’t hear you. I ________________ (listen) to the radio. 6. Bob ________________ (watch) the news on TV every morning. 7. Be quiet! The children ________________ (study) in the room. 8. Mark ________________ (not do) homework on Saturdays. 9. Wake up! The teacher ________________ (ask) you a question. 10. We ________________ (not work) at the moment. We’re on a break. CỨU EM VỚI Ạ !!!!

Lời giải 1 :

đề bảo chia thì HTĐ hoăc thì HTTD

đề bảo chia thì HTĐ or thì HTTD

-> s + vs/es

-> s + don't / doesn't + V nguyên mẫu

-> do / does + s + V nguyên mẫu

thì HTTD

-> s + be + V-ing

-> s + be not + V-ing

-> be + s + V-ing 

1 am looking

2 know

3 are doing

4 plays

5 am listening

6 watches

7 are studying

8 doesn't do

9 is asking

10 aren't working 

Thảo luận

-- cảm ơn bạn nha
-- ukm ko có gì nha

Lời giải 2 :

1/ I am looking for Jack. Do you know where he is?

⇒ Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói → cách dùng hiện tại tiếp diễn

2/ You know a lot about computers.

⇒ Diễn tả sự thật → cách dùng hiện tại đơn

3/ They are doing maths homework now.

⇒ Now → dấu hiệu hiện tại tiếp diễn

4/ Mark often plays tennis at the weekend.

⇒ Often → dấu hiệu hiện tại đơn

5/ Just a minute, I can’t hear you. I am listening to the radio.

⇒ Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói → cách dùng hiện tại tiếp diễn

6/ Bob watches the news on TV every morning.

⇒ Every → dấu hiệu hiện tại đơn

7/ Be quiet! The children is studying in the room.

⇒ Be quiet! → dấu hiệu hiện tại tiếp diễn

8/ Mark doesn't do homework on Saturdays.

⇒ Diễn tả thói quen của ai đó → cách dùng hiện tại đơn

9/ Wake up! The teacher is asking you a question.

⇒ Wake up! → dấu hiệu hiện tại tiếp diễn ( học kiểu gì mà bị bạn đập dậy trong lúc cô hỏi là toang rồi :)

10/ We aren't working at the moment. We’re on a break.

⇒ At the moment → dấu hiệu hiện tại tiếp diễn

Chúc bạn học tốt!

@My @vietha281

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK