1 goes
-> thì HTĐ : S + Vs/es
-> dấu hiệu nhận bt : usually
2 don't like
-> thì HTĐ , dạn phủ định : S + don;t / doesn't + V nguyên mẫu
3 will take up
-> thì TLĐ : s + will + V nguyên mẫu
-> dấu hiệu nhận bt : 20 years from now
4 cooking - preparing
-> ta có cấu trúc enjoy + V-ing
5 does your mother do
-> thì HTĐ dạng nghi vấn : do / does + s + V nguyên mẫu
6 won't play
-> thì TLĐ dạng phủ định : s + won't + V nguyên mẫu
-> dấu hiệu nhận bt : in the future
7 arranging
8 started
-> thì QKĐ : s + V-ed / v2
-> dấu hiệu nhận bt : ten years ago
51
chỗ sai ở : carve -> carving
-> cấu trúc find doing something + adj
1. go (HTĐ, nhận bt: usually, in his free time, S + Vinf/Vs/es)
2. don't like (Động danh từ thể phủ định: S + don't/doesn't + like/hate/... + Ving + O)
3. will take up (TLĐ, nhận bt: from now, S + will/won't + Vinf + O)
4. cooking/ preparing (sau is là O(noun)/ Động danh từ: S + like(s)/hate(s)/... + Ving + O)
5. does your mother do (HTĐ, nhận bt: at the weekends, (WH) + do/does + S + Vinf + O?)
47. won't play (TLĐ, nhận bt: in the future, S + will/won't + Vinf + O)
48-49. arranging/... ko bt vì đề ko chụp rõ....(S + find + ( somebody / something ) + adj.)
50. started (QKĐ, nhận bt: ten years ago, S + Ved/V2 + O.)
`\text{V}`
51. carve→carving (S + find + ( somebody / something ) + adj.)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK