IV.
1. confident
2. careful
3. friendly
4. sporty
5. shy
VI.
1. A
is ⇒ has
2. C
friend ⇒ friendly
3. A
is ⇒ are
4. A
student ⇒ students
5. A
have ⇒ has
Chúc Bạn Học Tốt!❤
IV.
1. confident : tự tin
2. careful : cẩn thận
3. friendly : thân thiện
4. sporty: hay chơi thể thao (khum bít nên dịch thế nào nx :(( )
5. shy: ngại ngùng, e thẹn
V.
1. B (studious: ham học)
2. A (intelligent: thông minh)
3. D (patient: kiên nhẫn)
4. A (talkative: nói nhiều)
5. C (blond: vàng hoe)
6. C ( neck: cái cổ)
7. B (fingers: ngón tay ; toes: ngón chân)
8. C (friendship: tình bạn bè)
9. D (sociable: hòa đồng)
10. D (Khi đặt tính từ lên làm chủ ngữ, ta đổi tính từ thành trạng từ)
VI
1. A
is → has (has : có)
2. C
friend → friendly (Be + Adj)
3. A
is → are (vì John and I là 2 người, chia tobe số nhiều)
4. B
are → is ( This student là 1 người, tobe dùng is)
5. A
have → has (Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít thì động từ thêm s hoặc es)
#Annie
Không hiểu chỗ nào hỏi lại mình nha
Xin hay nhất
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK