Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Giúp với mình cần gấp. Hứa vote 5* SUPPLY THE...

Giúp với mình cần gấp. Hứa vote 5* SUPPLY THE CORRECT VERB TENSE 1.I (make) ……….….. a cake when the light went out. 2.If my cheque comes, I (buy) ……………….. us

Câu hỏi :

Giúp với mình cần gấp. Hứa vote 5* SUPPLY THE CORRECT VERB TENSE 1.I (make) ……….….. a cake when the light went out. 2.If my cheque comes, I (buy) ……………….. us all a meal. 3.My brother wrote several plays. He just (finish) ………..…… his second tragedy. 4.You (lock)………….... the door before you left the house. 5.The meeting (hold) ……………..… a long time ago? 6.When I saw him, he (sit) …………….. asleep in a chair. 7.You ever (see) ……………….. a snake alive? 8.The match (go) .…………….. on since three o’clock. 9.As I was walking home, I (meet) ………………. one of my old friend. 10. Her father ………………….. there since 1992. (work) 11. I will go to bed after I (finish) ........................ my work. 12.When we arrived on the field, the match (already, start) ......................... . 13. She has felt better since she (be) ............................. here. 14.Tom asked me if I (enjoy) ...................... my trip. 15. Water (freeze) ........ if the temperature goes below zero Celsius degree. 16. He fell down when he …………………. towards the church. (run) 17.Hoa ………………… her parents once a year. (visit) 18.I have 2 tickets. We ……………………. to the theater tomorrow. (go) 19. Don’t talk. The baby …………………….. (sleep) 20.The book ………………….. every day. It is the best seller. (read)

Lời giải 1 :

mình chỉ giúp được bạn 15 câu này thôi

đáp án

1) I was making a cake when the light went out

2) Ann usually does the shopping , but I am doing it today

3) The plane is going to leave at 8.15 next Sunday

4) Where's Paul ? In the kitchen.He is cooking something

5) Peter broke his leg in a skiing accident last year

6) How long do you wear glasses ?

7) She didn't speak to mesince the last meeting

8) The weather tomorrow will be warm and sunny

9) My father will work for the company for years

10) I only hear from him twice since he gone away

11) We were walking to school when we saw the accident

12) We are going to go to the movie tonight.The film will begin at 7.30

13) Have You ever gone to the zoo ?

-Yes , My mother often took me to the zoo when I was a child

14) The phone is ringing . I will answer it

15) Do My parents live in London ?

- They live there all their lives

giải thích

S + V(s/es) + O

Ex: She walks every day. (Cô ấy đi bộ mỗi ngày)

S + be (am/is/are) + O

Ex: My sister is a nurse. (Chị tôi là một y tá.)

Phủ định

S + do not /does not + V_inf

Ex: She doesn’t like to eat durian. (Cô ấy không thích ăn sầu riêng.)

S + be (am/is/are) + not + O

Ex: She is not a bad person. (Bà ấy không phải là một kẻ xấu.)

Nghi vấn

Do/Does + S + V_inf?

Ex: Do you often listen to the radio? (Bạn có thường xuyên nghe radio không?)

Am/is/are + S + O?

Ex: Is she a doctor?

(Bà ấy có phải là bác sĩ không?)

Cách dùng

1

Diễn tả một chân lý hay một sự thật hiển nhiên.

Ex: The sun rises in the East. (Mặt trời mọc ở hướng đông)

2

Diễn tả thói quen, sở thích hay hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại.

Ex: I usually get up at 6.AM. ( Tôi thường ngủ dậy vào lúc 6 giờ sáng)

3

Diễn tả thời gian biểu, lịch trình, chương trình.

Ex: The train leaves at 8 A.M tomorrow. (Tàu sẽ khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)

Lưu ý: Khi chia động từ, nếu chủ ngữ là số ít thì cần thêm “es” ở những động từ có chữ cái tận cùng là -o, -s, -z, -x, -ch, -sh.

Dấu hiệu nhận biết

Xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất trong bảng sau

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Often

Thường 

Constantly

Luôn luôn

Usually

Always

Frequently

Sometimes

Thỉnh thoảng

Seldom

Hiếm khi

Occasionally

Rarely

Everyday/night/week

Mỗi ngày/ tuần/ tháng

Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tenseĐịnh nghĩa 

Là thì diễn tả một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại, đang diễn ra và kéo dài ở hiện tại.

Cấu trúc

Loại câu

Cấu trúc

Khẳng định

S + am/is/are + V_ing

Ex: She is walking. (Cô ấy đang đi bộ)

Phủ định

S + am/is/are + not + V_ing

Ex: He is not doing his homework now. (Anh ấy đang không làm bài tập)

Nghi vấn

Am/Is/Are + S + V_ing?

Ex: Are they studying English? (Có phải họ đang học tiếng Anh không?)

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK