1. have lived (Hiện tại hoàn thành)
2. has read (Hiện tại hoàn thành)
3. bought (Quá khứ đơn)
4. have known (Hiện tại hoàn thành)
5. haven't seen (Hiện tại hoàn thành)
6. hasn't worked (Hiện tại hoàn thành)
7. didn't see (Quá khứ đơn)
8. haven't planned (Hiện tại hoàn thành)
9. had (Quá khứ đơn)
10. was (Quá khứ đơn)
1. have lived
- "Since+mốc thời gian" là từ nhận biết của thì HTHT
2. has read
- "Three times" là từ nhận biết của thì HTHT
3. bought
- "Ago" là từ nhận biết của thì HTHT
4. have known
- "Since+mốc thời gian " là từ nhận biết của thì HTHT
5. haven't seen
- "Since+mốc thời gian " là từ nhận biết của thì HTHT
6. hasn't worked
- "Since+mốc thời gian " là từ nhận biết của thì HTHT
7. didn't see
- "Yesterday" là từ nhận biết của thì QKĐ
8. haven't planned
- "Yet" là từ nhận biết của thì HTHT
9. had
- " Last week" là từ nhận biết của thì QKĐ
10. was
- "Last Saturday" là từ nhận biết của thì QKĐ
~~~
- Cấu trúc thì HTHT:
(+) S+have/has+Ved+P2+...
(-) S+have/has+not+Ved/P2+...
(?) Have/Has+S+Ved/P2...?
- Thì QKĐ:
+ To be:
(+) S+was/were+adj/noun+...
(-) S+was/were+not+adj/noun+...
(?) Were/Was+S+adj/noun+...?
+ Verb:
(+) S+Ved/V2+...
(-) S+didn't+V(bare inf)+...
(?) Did+S+V(bare inf)+...?
~Learn well~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK