WORD FORM
4. retirement
=> adj + noun: retirement (n): sự nghỉ hưu
5. effectively (1 cách hiệu quả) (adv)
=> V + adv
6. unpredictable (khó đoán)
=> Bạn sẽ không bao giờ có thể chắc chắn về những gì anh ấy sẽ làm. Anh ấy thật khó đoán
7. satisfied
=> hài lòng
8. rebuilt (được xây lại)
9. unreliability (sự không đáng tin cậy)
=> to be + noun/ adj/ V-ed
10. increasingly (1 cách nhiều hơn, ý trong câu này bổ nghĩa cho obvious, nghĩa là ngày càng rõ ràng)
=> adv + adj
$\text{@su}$
`4`, retirement (n, sự bỏ cuộc / take early retirement: nghỉ hưu sớm)
`5`, effectively (đi với động từ cần trạng từ)
`6`, unpredictable (adj, không thể đoán trước / chỉ tính cách con người)
`7`, satisfiction (n, sự thoả mãn, sự hài lòng)
`8`, rebuilt (thì HTHT thể bị động: have/has + BEEN + P2 ; cũng có thể dùng rebuilding, thì HTHTTD)
`9`, unreliable (adj, không đáng tin cậy / chỉ tính cách con người)
`10`, increasingly (đi với động từ cần trạng từ)
$\text{#BTS}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK