2. slow
-> Miêu tả 1 sự vật "Our school internet connection" (Mạng của nhà trường chúng tôi) => Dùng TT
3. angry
-> Miêu tả con người "he" (anh ấy) => Dùng TT
4. quietly
-> Bổ ngữ cho ĐT "play" (chơi) => Dùng trạng từ
5. commonly
-> Bổ ngữ cho ĐT "know" (biết đến) => Dùng trạng từ
6. brave
-> Miêu tả con người "Nomadic children" (Trẻ em du mục) => Dùng TT
7. brightly
-> Bổ ngữ cho ĐT "shine" (tỏa sáng) => Dùng trạng từ
8. stressful
-> Cấu trúc: S + find/found + sth + adj: CN thấy cái gì đó ...
9. fast (adv)
-> "fastly" k có nghĩa
10. generous
-> Miêu tả con người "John" => Dùng TT
`-------------`
CÁCH LÀM: Sử dụng các cấu trúc sau:
- Câu so sánh hơn:
+ Nếu có 1 âm tiết: `S_1` + tobe + Adj/Adv_er + than + `S_2`
+ Nếu có `>=` 2 âm tiết: `S_1` + tobe + more Adj/Adv + than + `S_2`
- Câu so sánh ngang bằng: `S_1` + tobe + as + Adj/Adv + as + `S_2`
LỜI GIẢI CHI TIẾT:
1. more important
2. worse
3. clearer
4. good
5. better
6. easier
7. more simpler
8. later
9. narrower
10. earlier
11. more fluently
#Chii
#Tired of studying well
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK