Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 XI. Complete the sentence with the negative form of the...

XI. Complete the sentence with the negative form of the present continuous. Use short forms. 1. They ________________ (help) the teacher right now. 2. She ____

Câu hỏi :

XI. Complete the sentence with the negative form of the present continuous. Use short forms. 1. They ________________ (help) the teacher right now. 2. She ________________ (stay) in a hotel. 3. I ________________ (travel) a lot these days. 4. We ________________ (study) science at present. 5. The children ________________ (play) football in the playground. 6. Bob ________________ (watch) the news on TV. 7. My parents ________________ (talk) to the teacher at the moment. 8. The sun ________________ (shine) today cứu em với ạ !!!!!!!!!!!!!

Lời giải 1 :

1. They ___aren't helping_____________ (help) the teacher right now.

Dấu hiệu nhận biết là now của hiện tại tiếp diễn ta có công thức sau     S + am/ is/ are + not + V-ing

2. She _____isn't staying__________ (stay) in a hotel

Thì hiện tại tiếp diễn ta có công thức sau    Phủ định : S + am/ is/ are + not + V-ing

3. am not traveling Thì hiện tại tiếp diễn ta có công thức sau    Phủ định : S + am/ is/ are + not + V-ing

4. aren't studying Thì hiện tại tiếp diễn ta có công thức sau    Phủ định : S + am/ is/ are + not + V-ing

5.  aren't playing Thì hiện tại tiếp diễn ta có công thức sau    Phủ định : S + am/ is/ are + not + V-ing

6.  isn't watching Thì hiện tại tiếp diễn ta có công thức sau    Phủ định : S + am/ is/ are + not + V-ing

7. aren't talking Thì hiện tại tiếp diễn ta có công thức sau    Phủ định : S + am/ is/ are + not + V-ing

isn't shinning Thì hiện tại tiếp diễn ta có công thức sau    Phủ định : S + am/ is/ are + not + V-ing

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` aren't helping 

`->` Dấu hiệu nhận biết now 

`2.` isn't staying

`3.` am not traveling

`->` Dấu hiệu nhận biết: these days

`4.` aren't studying

`->` Dấu hiệu: science at present 

`5.`  aren't playing

`6.` isn't watching

`7.` aren't talking

`->` Dấu hiệu: at the moment 

`8.`  isn't shinning 

`->` Dấu hiệu: today

Thì hiện tại tiếp diễn (present continuos):

Thể phủ định: S + am/is/are + not + V_ing 

Ngoài phủ định của hiện tại tiếp diễn: 

Thể khẳng định: S + am/ is/ are+ V_ing

 Thể nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK